Kevin Wayne Durant (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp người Mỹ chơi cho đội Phoenix Suns thuộc Giải Bóng rổ Nhà nghề Mỹ (NBA). Anh đã giành được hai chức vô địch NBA. Anh được xếp hạng là một trong những cầu thủ bóng rổ có thu nhập cao nhất trên thế giới. Anh còn được Tạp chí Time bình chọn là 100 người ảnh hưởng nhất trên thế giới vào năm 2018.[1][2][3][4]
Kevin Durant |
Số 35 – Phoenix Suns |
---|
Vị trí | Tiền phong phụ / Tiền phong chính |
---|
Giải đấu | NBA |
---|
Thông tin cá nhân |
---|
Sinh | 29 tháng 9 năm 1988 (35 tuổi) Washington, D.C., U.S. |
---|
Thống kê chiều cao | 6 ft 10 in (208 cm) |
---|
Thống kê cân nặng | 240 lb (109 kg) |
---|
Thông tin sự nghiệp |
---|
Trung học |
|
---|
Đại học | Texas (2006–2007) |
---|
NBA Draft | 2007 / Vòng: 1 / Chọn: 2 tổng |
---|
Được lựa chọn bởi Seattle SuperSonics |
Sự nghiệp thi đấu | 2007–hiện tại |
---|
Quá trình thi đấu |
---|
2007–2016 | Seattle SuperSonics / Oklahoma City Thunder |
---|
2016–2019 | Golden State Warriors |
---|
2019–2023 | Brooklyn Nets |
---|
2023– | Phoenix Suns |
---|
|
---|
Danh hiệu nổi bật và giải thưởng |
---|
- 2× NBA champion (2017, 2018)
- 2× NBA Finals MVP (2017, 2018)
- NBA Most Valuable Player (2014)
- 13× NBA All-Star (2010–2019, 2021–2023)
- 2× NBA All-Star Game MVP (2012, 2019)
- 6× All-NBA First Team (2010–2014, 2018)
- 4× All-NBA Second Team (2016, 2017, 2019, 2022)
- NBA Rookie of the Year (2008)
- NBA All-Rookie First Team (2008)
- 4× NBA scoring champion (2010–2012, 2014)
- 2× 50–40–90 club (2013, 2023)
- NBA 75th Anniversary Team
- Consensus national college player of the year (2007)
- Consensus first-team All-American (2007)
- Big 12 Player of the Year (2007)
- No. 35 retired by Texas Longhorns
- FIBA World Championship MVP (2010)
- 3× USA Basketball Male Athlete of the Year (2010, 2016, 2021)
- McDonald's All-American Game MVP (2006)
- First-team Parade All-American (2006)
- Second-team Parade All-American (2005)
|
|
---|
|
---|
Sự nghiệp
sửa
Chú thích
sửa