Kevin Krawietz
Kevin Krawietz (sinh ngày 24 tháng 1 năm 1992) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Đức. Anh có thứ hạng đánh đôi cao nhất là vị trí số 21 trên thế giới vào tháng 6 năm 2019. Anh trở thành nhà vô địch giải Grand Slam sau khi vô địch nội dung đôi nam Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019, cùng với Andreas Mies.[1]
![]() Krawietz tại Vòng loại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Sinh | 24 tháng 1, 1992 Coburg, Đức |
Chiều cao | 1,91 m |
Lên chuyên nghiệp | 2010 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Tiền thưởng | $702,745 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 0–3 |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 211 (17 tháng 12 năm 2018) |
Thứ hạng hiện tại | Số 280 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VL1 (2019) |
Pháp mở rộng | VL1 (2019) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 20–22 |
Số danh hiệu | 2 |
Thứ hạng cao nhất | Số 21 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 21 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V3 (2019) |
Pháp Mở rộng | VĐ (2019) |
Wimbledon | V3 (2018) |
Mỹ Mở rộng | V1 (2018) |
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 6 năm 2019. |
Sự nghiệpSửa đổi
TrẻSửa đổi
Krawietz giành được một danh hiệu Grand Slam trẻ, tại Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đôi nam trẻ.
Chuyên nghiệpSửa đổi
Krawietz ra mắt ATP tại 2009 International German Open sau khi được đặc cách. Anh thua ở vòng 1 trước Jan Hernych sau 3 set đấu, 0–6, 6–4, 3–6. Năm 2010, anh được đặc cách tại giải BMW Open ở Munich. Anh thua ở vòng 1 trước Tomáš Berdych sau 2 set đấu, 1–6, 1–6. Tại giải Oberstaufen Challenger, anh tham dự giải đấu sau khi được đặc cách và vào vòng 2, nơi anh thua trước Mischa Zverev.
Anh vào vòng 3 tại Giải quần vợt Wimbledon 2018 ở nội dung đôi nam cùng với Andreas Mies sau khi vượt qua vòng loại, nơi họ thua trước đôi vô địch sau đó Mike Bryan và Jack Sock mặc dù có 2 match points.[2]
Krawietz giành được danh hiệu đôi ATP Tour đầu tiên tại Giải quần vợt New York Mở rộng 2019, cùng với Mies.[3]
Anh và Mies giành được danh hiệu đôi nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019, đánh bại đôi người Pháp Jérémy Chardy và Fabrice Martin trong trận chung kết.[4] Chức vô địch giúp họ trở thành đôi người Đức đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở giành được một danh hiệu Grand Slam, và lần đầu tiên sau Gottfried von Cramm và Henner Henkel vào năm 1937.[5]
Chung kết Grand SlamSửa đổi
Đôi: 1 (1 danh hiệu)Sửa đổi
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Pháp Mở rộng | Đất nện | Andreas Mies | Jérémy Chardy Fabrice Martin |
6–2, 7–6(7–3) |
Chung kết sự nghiệp ATPSửa đổi
Đôi: 2 (2 danh hiệu)Sửa đổi
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1–0 | [[Giải quần vợt New York Mở rộng 2019 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2019' is an invalid date]] | New York Mở rộng, Hoa Kỳ | 250 Series | Cứng (i) | Andreas Mies | Santiago González Aisam-ul-Haq Qureshi |
6–4, 7–5 |
Vô địch | 2–0 | [[Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Đôi nam|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 6 năm 2019' is an invalid date]] | Pháp Mở rộng, Pháp | Grand Slam | Đất nện | Andreas Mies | Jérémy Chardy Fabrice Martin |
6–2, 7–6(7–3) |
Chung kết ATP Challenger và ITF FuturesSửa đổi
Đơn: 13 (4–9)Sửa đổi
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2011' is an invalid date | Thụy Điển F3, Båstad | Futures | Đất nện | Julien Obry | 1–6, 0–6 |
Á quân | 0–2 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2011' is an invalid date | Đức F7, Kassel | Futures | Đất nện | Dušan Lojda | 6–4, 0–6, 3–6 |
Vô địch | 1–2 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2011' is an invalid date | Áo F4, Bad Waltersdorf | Futures | Đất nện | Gerald Melzer | 7–6(7–3), 6–1 |
Á quân | 1–3 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2011' is an invalid date | Áo F7, Pörtschach | Futures | Đất nện | Riccardo Bellotti | 4–6, 3–6 |
Á quân | 1–4 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2011' is an invalid date | Croatia F9, Umag | Futures | Đất nện | Germain Gigounon | 6–4, 2–6, 3–6 |
Vô địch | 2–4 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2012' is an invalid date | Croatia F4, Poreč | Futures | Đất nện | Dino Marcan | 6–3, 5–7, 6–3 |
Vô địch | 3–4 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2012' is an invalid date | România F2, Bucharest | Futures | Đất nện | Dino Marcan | 6–2, 7–5 |
Á quân | 3–5 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2013' is an invalid date | Ai Cập F6, Sharm El Sheikh | Futures | Đất nện | Yassine Idmbarek | 5–7, 6–4, 6–7(5–7) |
Á quân | 3–6 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2013' is an invalid date | Áo F10, St. Pölten | Futures | Đất nện | Nikolaus Moser | 1–6, 6–4, 1–6 |
Á quân | 3–7 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2014' is an invalid date | Thổ Nhĩ Kỳ F40, Antalya | Futures | Đất nện | Janez Semrajč | 3–6, 5–7 |
Á quân | 3–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2015' is an invalid date | Đức F5, Kenn | Futures | Đất nện | Florian Fallert | 3–6, 6–3, 2–6 |
Á quân | 3–9 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2018' is an invalid date | Đức F1, Schwieberdingen | Futures | Thảm (i) | Daniel Masur | 2–6, 5–7 |
Vô địch | 4–9 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2018' is an invalid date | Tunisia F9, Jerba | Futures | Cứng | Gianni Mina | 6–2, 6–1 |
Đôi: 72 (44–28)Sửa đổi
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1–0 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2010' is an invalid date | Thụy Sĩ F2, Wetzikon |
Futures | Thảm (i) | Marcel Zimmermann | Walter Trusendi Jürgen Zopp |
6–2, 3–6, [10–5] |
Vô địch | 2–0 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2010' is an invalid date | Thổ Nhĩ Kỳ F7, Adana |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Hans Podlipnik Castillo Ricardo Urzúa Rivera |
6–4, 5–7, [10–6] |
Vô địch | 3–0 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2010' is an invalid date | Thổ Nhĩ Kỳ F8, Tarsus |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Hans Podlipnik Castillo Ricardo Urzúa Rivera |
6–3, 6–7(5–7), [10–6] |
Á quân | 3–1 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 10 năm 2010' is an invalid date | Đức F16, Hambach |
Futures | Thảm (i) | Marko Krickovic | Kārlis Lejnieks Denis Matsukevitch |
6–3, 6–7(5–7), [4–10] |
Vô địch | 4–1 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2010' is an invalid date | Israel F4, Ramat HaSharon |
Futures | Cứng | Sergei Krotiouk | Noam Behr Tal Eros |
2–6, 6–4, [10–5] |
Á quân | 4–2 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2010' is an invalid date | Israel F5, Tel Aviv |
Futures | Cứng | Sergei Krotiouk | Rudy Coco Fabrice Martin |
3–6, 4–6 |
Vô địch | 5–2 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 12 năm 2010' is an invalid date | Cộng hòa Dominica F2, Santo Domingo |
Futures | Cứng | Pierre-Hugues Herbert | Piero Luisi Román Recarte |
7–6(7–4), 6–3 |
Vô địch | 6–2 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2011' is an invalid date | Đức F3, Kaarst |
Futures | Thảm (i) | Marcel Zimmermann | Chris Eaton Alexander Slabinsky |
6–3, 7–5 |
Á quân | 6–3 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2011' is an invalid date | Croatia F1, Zagreb |
Futures | Cứng (i) | Marcel Zimmermann | Joshua Milton Tim van Terheijden |
6–7(6–8), 7–5, [4–10] |
Á quân | 6–4 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2011' is an invalid date | Croatia F3, Poreč |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Chris Eaton Marc Sieber |
3–6, 3–6 |
Á quân | 6–5 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2011' is an invalid date | Croatia F3, Rovinj |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Kamil Čapkovič Michal Pažický |
2–6, 1–6 |
Á quân | 6–6 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2011' is an invalid date | Đức F11, Karlsruhe |
Futures | Đất nện | Matthias Kolbe | Florian Fallert Nils Langer |
3–6, 4–6 |
Vô địch | 7–6 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2011' is an invalid date | Croatia F9, Umag |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Nikolaus Moser Max Raditschnigg |
7–6(12–10), 6–2 |
Vô địch | 8–6 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 10 năm 2011' is an invalid date | Tây Ban Nha F37, Sant Cugat |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Marc Fornell Mestres Miguel Ángel López Jaén |
3–6, 7–6(7–5), [10–4] |
Á quân | 8–7 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2012' is an invalid date | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | Marcel Zimmermann | Marius Copil Simon Stadler |
1–6, 2–6 |
Vô địch | 9–7 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2012' is an invalid date | Tây Ban Nha F1, Mallorca |
Futures | Đất nện | Tristan-Samuel Weissborn | Agustín Boje-Ordóñez Pablo Martín-Adalia |
6–2, 6–4 |
Vô địch | 10–7 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2012' is an invalid date | Croatia F5, Rovinj |
Futures | Đất nện | Marcel Zimmermann | Marin Draganja Dino Marcan |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 11–7 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 10 năm 2012' is an invalid date | Anh Quốc F18, Cardiff |
Futures | Cứng (i) | Bastian Knittel | Laurynas Grigelis Giuseppe Menga |
3–6, 6–4, [10–7] |
Á quân | 11–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2013' is an invalid date | Croatia F3, Umag |
Futures | Đất nện | Marc Sieber | Gibril Diarra Joško Topić |
4–6, 3–6 |
Vô địch | 12–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2013' is an invalid date | Ai Cập F6, Sharm El Sheikh |
Futures | Đất nện | Dominik Schulz | Younes Rachidi Mehdi Ziadi |
6–2, 6–1 |
Vô địch | 13–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2013' is an invalid date | Đức F8, Kassel |
Futures | Đất nện | Kristijan Mesaroš | Marek Michalička David Pultr |
6–4, 7–6(7–4) |
Vô địch | 14–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2014' is an invalid date | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | Hannes Wagner | Karen Khachanov Denis Matsukevitch |
4–6, 6–3, [10–7] |
Vô địch | 15–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2014' is an invalid date | Ý F3, Trento |
Futures | Cứng (i) | Fabrice Martin | Błażej Koniusz Matteo Volante |
6–3, 6–1 |
Vô địch | 16–8 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 6 năm 2014' is an invalid date | Slovenia F2, Maribor |
Futures | Đất nện | Erik Elliott | Miha Mlakar Tomislav Ternar |
6–0, 7–5 |
Á quân | 16–9 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2014' is an invalid date | Áo F2, Seefeld |
Futures | Đất nện | Dominik Schulz | Erik Elliott Gavin van Peperzeel |
6–3, 2–6, [6–10] |
Á quân | 16–10 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2014' is an invalid date | Đức F11, Friedberg |
Futures | Đất nện | Hannes Wagner | Florian Fallert Sebastian Sachs |
6–7(6–8), 6–7(7–9) |
Á quân | 16–11 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 10 năm 2014' is an invalid date | Đức F15, Leimen |
Futures | Cứng (i) | Hannes Wagner | Peter Kobelt Connor Smith |
3–6, 2–6 |
Vô địch | 17–11 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 10 năm 2014' is an invalid date | Đức F16, Bad Salzdetfurth |
Futures | Thảm (i) | Maximilian Marterer | Denis Kapric Lukas Rüpke |
6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 18–11 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2014' is an invalid date | Thổ Nhĩ Kỳ F40, Antalya |
Futures | Đất nện | Maximilian Marterer | Janez Semrajč Tristan-Samuel Weissborn |
6–3, 6–2 |
Á quân | 18–12 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2015' is an invalid date | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | Maximilian Marterer | Tom Jomby Mick Lescure |
6–7(4–7), 4–6 |
Á quân | 18–13 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2015' is an invalid date | Thổ Nhĩ Kỳ F4, Antalya |
Futures | Cứng | Jan Choinski | Li Zhe Ruan Roelofse |
3–6, 6–4, [2–10] |
Vô địch | 19–13 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 6 năm 2015' is an invalid date | Bosna & Hercegovina F5, Sarajevo |
Futures | Đất nện | Nils Langer | Darko Jandrić Miki Janković |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 20–13 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2015' is an invalid date | Đức F5, Kenn |
Futures | Đất nện | Maximilian Marterer | Maximilian Bohl Benedikt Müller |
6–0, 6–1 |
Vô địch | 21–13 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2015' is an invalid date | Áo F3, Telfs |
Futures | Đất nện | Hannes Wagner | Marco Bortolotti Riccardo Ghedin |
6–1, 2–6, [10–7] |
Vô địch | 22–13 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2015' is an invalid date | Đức F11, Friedberg |
Futures | Đất nện | Johannes Härteis | Jakob Sude George von Massow |
6–3, 6–7(5–7), [11–9] |
Á quân | 22–14 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2015' is an invalid date | Áo F9, Pörtschach |
Futures | Đất nện | Luca Margaroli | Kirill Dmitriev Lucas Miedler |
2–6, 5–7 |
Vô địch | 1–0 | [[Morocco Tennis Tour – Meknes 2015 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2015' is an invalid date]] | Meknes, Maroc | Challenger | Đất nện | Maximilian Marterer | Gianluca Naso Riccardo Sinicropi |
7–5, 6–1 |
Á quân | 1–1 | [[Morocco Tennis Tour – Kenitra 2015 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2015' is an invalid date]] | Kenitra, Maroc | Challenger | Đất nện | Maximilian Marterer | Gerard Granollers Pujol Oriol Roca Batalla |
6–3, 6–7(4–7), [8–10] |
Á quân | 22–15 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2015' is an invalid date | Đức F18, Ismaning |
Futures | Thảm (i) | Tim Sandkaulen | Alexander Erler Constantin Frantzen |
6–2, 6–7(5–7), [8–10] |
Vô địch | 23–15 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2016' is an invalid date | Đức F3, Nußloch |
Futures | Thảm (i) | Johannes Härteis | Niels Desein Uladzimir Ignatik |
6–7(5–7), 6–4, [10–8] |
Á quân | 23–16 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2016' is an invalid date | Thụy Sĩ F2, Trimbach |
Futures | Thảm (i) | Johannes Härteis | Uladzimir Ignatik Adrian Sikora |
4–6, 7–5, [7–10] |
Á quân | 23–17 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2016' is an invalid date | Tunisia F14, Hammamet |
Futures | Đất nện | Pascal Brunner | Catalin Gard Fred Gil |
3–6, 7–5, [3–10] |
Á quân | 23–18 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2016' is an invalid date | Tunisia F15, Hammamet |
Futures | Đất nện | Gianni Mina | Catalin Gard Andreas Mies |
5–7, 4–6 |
Á quân | 1–2 | [[XIV Venice Challenge Save Cup - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2016' is an invalid date]] | Mestre, Ý | Challenger | Đất nện | Dino Marcan | Fabrício Neis Caio Zampieri |
6–7(3–7), 6–4, [10–12] |
Vô địch | 2–2 | [[Guzzini Challenger 2016 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2016' is an invalid date]] | Recanati, Ý | Challenger | Cứng | Albano Olivetti | Ruben Bemelmans Adrián Menéndez Maceiras |
6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 3–2 | [[Morocco Tennis Tour – Kenitra 2016 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2016' is an invalid date]] | Kenitra, Maroc | Challenger | Đất nện | Maximilian Marterer | Uladzimir Ignatik Michael Linzer |
7–6(8–6), 4–6, [10–6] |
Vô địch | 4–2 | [[Bauer Watertechnology Cup 2016 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2016' is an invalid date]] | Eckental, Đức | Challenger | Thảm (i) | Albano Olivetti | Roman Jebavý Andrej Martin |
6–7(8–10), 6–4, [10–7] |
Vô địch | 5–2 | [[Sparkassen ATP Challenger 2016 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2016' is an invalid date]] | Ortisei, Ý | Challenger | Cứng (i) | Albano Olivetti | Frank Dancevic Marko Tepavac |
6–4, 6–4 |
Á quân | 5–3 | [[Visit Panamá Cup 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2017' is an invalid date]] | Panama City, Panama | Challenger | Đất nện | Adrián Menéndez Maceiras | Sergio Galdós Caio Zampieri |
6–1, 6–7(5–7), [7–10] |
Á quân | 5–4 | [[Internazionali di Tennis d'Abruzzo 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2017' is an invalid date]] | Francavilla, Ý | Challenger | Đất nện | Rameez Junaid | Julian Knowle Igor Zelenay |
6–3, 2–6, [7–10] |
Á quân | 5–5 | [[Karshi Challenger 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2017' is an invalid date]] | Karshi, Uzbekistan | Challenger | Cứng | Adrián Menéndez Maceiras | Denys Molchanov Sergiy Stakhovsky |
4–6, 6–7(7–9) |
Á quân | 5–6 | [[Sparkassen Open 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 7 năm 2017' is an invalid date]] | Braunschweig, Đức | Challenger | Đất nện | Gero Kretschmer | Julian Knowle Igor Zelenay |
3–6, 6–7(3–7) |
Vô địch | 6–6 | [[Bucher Reisen Tennis Grand Prix 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 8 năm 2017' is an invalid date]] | Meerbusch, Đức | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Dustin Brown Antonio Šančić |
6–1, 7–6(7–5) |
Á quân | 6–7 | [[Città di Como Challenger 2017 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2017' is an invalid date]] | Como, Ý | Challenger | Đất nện | Aliaksandr Bury | Sander Arends Antonio Šančić |
6–7(1–7), 2–6 |
Vô địch | 24–18 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2018' is an invalid date | Đức F1, Schwieberdingen |
Futures | Thảm (i) | Daniel Masur | Sébastien Boltz Kai Wehnelt |
4–6, 6–2, [10–2] |
Vô địch | 25–18 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 1 năm 2018' is an invalid date | Đức F1, Nußloch |
Futures | Thảm (i) | Ruan Roelofse | Pedro Cachín Daniel Masur |
6–3, 6–3 |
Vô địch | 26–18 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2018' is an invalid date | Tunisia F8, Jerba |
Futures | Cứng | Mariano Kestelboim | Eduardo Dischinger Ken Onishi |
4–6, 6–3, [10–7] |
Vô địch | 27–18 | Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2018' is an invalid date | Tunisia F9, Jerba |
Futures | Cứng | Alexander Vasilenko | Florent Diep Jonathan Kanar |
6–7(3–7), 6–3, [10–8] |
Á quân | 6–8 | [[San Luis Open Challenger Tour 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2018' is an invalid date]] | San Luis Potosí, México | Challenger | Đất nện | Jay Clarke | Marcelo Arévalo Miguel Ángel Reyes-Varela |
1–6, 4–6 |
Vô địch | 7–8 | [[Visit Panamá Cup 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2018' is an invalid date]] | Panama City, Panama | Challenger | Đất nện | Yannick Hanfmann | Nathan Pasha Roberto Quiroz |
7–6(7–4), 6–4 |
Vô địch | 8–8 | [[CDMX Open 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 4 năm 2018' is an invalid date]] | Mexico City, México | Challenger | Đất nện | Yannick Hanfmann | Luke Bambridge Jonny O'Mara |
6–2, 7–6(7–3) |
Vô địch | 9–8 | [[Garden Open 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2018' is an invalid date]] | Rome, Ý | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Sander Gillé Joran Vliegen |
6–3, 2–6, [10–4] |
Á quân | 9–9 | [[Heilbronner Neckarcup 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2018' is an invalid date]] | Heilbronn, Đức | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Rameez Junaid David Pel |
2–6, 6–2, [7–10] |
Vô địch | 10–9 | [[Almaty Challenger 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 6 năm 2018' is an invalid date]] | Almaty, Kazakhstan | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Laurynas Grigelis Vladyslav Manafov |
6–2, 7–6(7–2) |
Á quân | 10–10 | [[Fuzion 100 Ilkley Trophy 2018 - Đôi nam|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 6 năm 2018' is an invalid date]] | Ilkley, Anh Quốc | Challenger | Cỏ | Andreas Mies | Austin Krajicek Jeevan Nedunchezhiyan |
3–6, 3–6 |
Win | 11–10 | [[AON Open Challenger 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2018' is an invalid date]] | Genova, Ý | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Martin Kližan Filip Polášek |
6–2, 3–6, [10–2] |
Vô địch | 12–10 | [[Sibiu Open 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 9 năm 2018' is an invalid date]] | Sibiu, România | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Tomasz Bednarek David Pel |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 13–10 | [[Bauer Watertechnology Cup 2018 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 11 năm 2018' is an invalid date]] | Eckental, Đức | Challenger | Thảm (i) | Andreas Mies | Hugo Nys Jonny O'Mara |
6–1, 6–4 |
Vô địch | 14–10 | [[Hungarian Challenger Open 2019 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 2 năm 2019' is an invalid date]] | Budapest, Hungary | Challenger | Cứng (i) | Filip Polášek | Filippo Baldi Luca Margaroli |
7–5, 7–6(7–5) |
Vô địch | 15–10 | [[Casino Admiral Trophy 2019 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 3 năm 2019' is an invalid date]] | Marbella, Tây Ban Nha | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Sander Gillé Joran Vliegen |
7–6(8–6), 2–6, [10–6] |
Vô địch | 16–10 | [[Open du Pays d'Aix 2019 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2019' is an invalid date]] | Aix-en-Provence, Pháp | Challenger | Đất nện | Jürgen Melzer | Frederik Nielsen Tim Pütz |
7–6(7–5), 6–2 |
Vô địch | 17–10 | [[Heilbronner Neckarcup 2019 - Đôi|Lỗi trong Bản mẫu:Dts: 'Tháng 5 năm 2019' is an invalid date]] | Heilbronn, Đức | Challenger | Đất nện | Andreas Mies | Andre Begemann Fabrice Martin |
6–2, 6–4 |
Chung kết Grand Slam TrẻSửa đổi
Đôi: 2 (1 danh hiệu, 1 á quân)Sửa đổi
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2009 | Wimbledon | Cỏ | Pierre-Hugues Herbert | Julien Obry Adrien Puget |
6–7(3–7), 6–2, [12–10] |
Á quân | 2010 | Úc Mở rộng | Cứng | Dominik Schulz | Justin Eleveld Jannick Lupescu |
4–6, 4–6 |
Thống kê sự nghiệp đôiSửa đổi
Tính đến Halle Open 2019.
Giải đấu | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V3 | 0 / 1 | 2–1 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VĐ | 1 / 1 | 6–0 |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V3 | 0 / 2 | 2–2 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | 0 / 1 | 0–1 | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 2–2 | 8–1 | 1 / 5 | 10–4 |
Thống kê sự nghiệp | |||||||||||||
Giải đấu | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | 10 | 25 | |
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 2 / 2 | 2 / 2 | |
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 0–1 | 0–1 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–1 | 0–3 | 3–5 | 17–8 | 20–23 | |
Xếp hạng cuối năm | – | 394 | 303 | 434 | 427 | 322 | 259 | 135 | 129 | 71 | 47% |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “French Open 2019: Kevin Krawietz and Andreas Mies win doubles”. BBC Sport. Ngày 8 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Doubles Take: Marathons and routs on Manic Monday”. Baseline. Ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Krawietz & Mies Win Maiden Title In New York”. ATP Tour. Ngày 17 tháng 2 năm 2019.
- ^ “German Doubles History For Mies/Krawietz”. ATP Tour. Ngày 8 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Krawietz und Mies gewinnen ersten deutschen Grand-Slam-Titel seit 82 Jahren” [Krawietz and Mies win the first German Grand Slam title in 82 years]. Spiegel Online (bằng tiếng Đức). Ngày 8 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Trang web chính thức (tiếng Đức)
- Kevin Krawietz trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- Kevin Krawietz tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Kevin Krawietz tại Liên đoàn quần vợt quốc tế – Thông tin tay vợt trẻ