Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Đội hình Nữ

Bài viết này trình bày danh sách của tất cả các đội tuyển tham gia tại giải khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019Lima, Peru. Danh sách của một đội có thể có tối đa 16 vận động viên.[1]

Tuổi và số lần khoác áo đội tuyển tính đến ngày 29 tháng 7 năm 2019 và các câu lạc bộ mà họ thi đấu trong mùa giải 2018–19.

Bảng A sửa

Argentina sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Argentina, được công bố vào ngày 11 tháng 7 năm 2019.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Carlos Retegui

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
1 Belén Succi (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (33 tuổi) 226   CASI

2 DF Sofía Toccalino (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 69   St. Catherine's
25 DF Silvina D'Elía (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 237   GEBA
27 DF Noel Barrionuevo (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (35 tuổi) 320   Newman
32 DF Valentina Costa Biondi (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 14   San Fernando

4 MF Rosario Luchetti (C) (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 271   Belgrano
5 MF Agostina Alonso (1995-10-01)1 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 65   Banco Nación
7 MF Giselle Kañevsky (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 134   Hacoaj
18 MF Victoria Sauze (1991-07-21)21 tháng 7, 1991 (28 tuổi) 60   River Plate
22 MF Eugenia Trinchinetti (1997-07-17)17 tháng 7, 1997 (22 tuổi) 82   San Fernando
23 MF Micaela Retegui (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 18   San Fernando

11 FW Carla Rebecchi (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 300   Ciudad
15 FW María Granatto (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 108   Santa Bárbara
19 FW Agustina Albertarrio (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 143   Lomas
21 FW Victoria Granatto (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 12   Santa Bárbara
28 FW Julieta Jankunas (1999-01-20)20 tháng 1, 1999 (20 tuổi) 79   Ciudad

Dự bị:

Canada sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Canada.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Giles Bonnet

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
1 Kaitlyn Williams (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 137   CASI

8 DF Elise Wong 21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 13   Princeton University
9 DF Danielle Hennig 23 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 188   Royal Victory
14 DF Karli Johansen 26 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 133   Royal Léopold
17 DF Sara McManus 14 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 175   KHC Leuven
25 DF Shanlee Johnston 5 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 115   Gantoise

6 MF Anna Mollenhauer 18 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 14   University of Victoria
16 MF Natalie Sourisseau 5 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 141   THC Hurley
21 MF Amanda Woodcroft 9 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 115   KHC Leuven
22 MF Madeline Secco 15 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 127   Royal Victory

3 FW Katherine Wright (C) 14 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 216   KHC Leuven
11 FW Rachel Donohoe 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 76   Gantoise
13 FW Hannah Haughn 4 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 179   Royal Victory
19 FW Holly Stewart 18 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 92   Hockey Namur
23 FW Brienne Stairs 22 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 163   KHC Leuven
26 FW Stephanie Norlander 20 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 114   KHC Leuven

Cuba sửa

Các cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Cuba.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Nelson Ginorio Vega

Uruguay sửa

Các cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Uruguay.[5][6]

Huấn luyện viên trưởng: Nicolás Tixe

Bảng B sửa

Chile sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Chile.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Diego Amoroso

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
1 Claudia Schüler (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 213   Club an der Alster

3 DF Fernanda Villagran (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 56   Club Manquehue
4 DF Catalina Barahona (1994-01-02)2 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 31   ODU Monarchs
6 DF Fernanda Flores (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 155   Universidad Católica
13 DF Camila Caram (C) (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 225   Prince of Wales Country Club
16 DF Constanza Palma (1992-03-29)29 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 159   Universidad Católica

5 MF Denise Krimerman (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (25 tuổi) 148   Old Reds
8 MF Carolina García (1985-03-21)21 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 245   Prince of Wales Country Club
19 MF Agustina Solano (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 45   Universidad Católica
20 MF Francisca Parra (1999-10-06)6 tháng 10, 1999 (19 tuổi) 20   Universidad Católica
25 MF María Maldonado (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 49   Prince of Wales Country Club

2 FW Sofía Walbaum (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 203   Prince of Wales Country Club
9 FW Kim Jacob (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 60   Club Manquehue
10 FW Manuela Urroz (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 187   Royal Antwerp
21 FW Josefa Villalabeitia (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 171   Prince of Wales Country Club
30 FW Consuelo de las Heras (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 34   S.M.O.G.

Dự bị:

Mexico sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Mexico.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Arely Castellanos

Peru sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Peru.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Patricio Martínez

Hoa Kỳ sửa

16 cầu thủ sau đây có tên trong đội tuyển Hoa Kỳ, được công bố vào ngày 9 tháng 7 năm 2019.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Janneke Schopman

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
31 Kelsey Bing (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 14   Texas Pride

5 MF Casey Umstead (1996-02-16)16 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 15   X-Calibur
12 MF Amanda Magadan (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 67   Rapid Fire Elite
14 MF Julia Young (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 44   Focus Field Hockey Club
20 MF Ali Froede (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 81   Rampage
28 MF Caitlin van Sickle (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 138   First State Diamonds
29 MF Alyssa Manley (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 114   Sutters Brigade & High Styx

2 MF Lauren Moyer (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 63   Nook Hockey
13 MF Ashley Hoffman (1996-11-08)8 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 58   X-Calibur
16 MF Linnea Gonzales (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 18   H2O Field Hockey
17 MF Anna Dessoye (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (25 tuổi) 44   Valley Styx
23 MF Mackenzie Allessie (2001-03-06)6 tháng 3, 2001 (18 tuổi) 17   Alleycats

1 FW Erin Matson (2000-03-17)17 tháng 3, 2000 (19 tuổi) 54   WC Eagles
4 FW Danielle Grega (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (23 tuổi) 18   KaPow & PA Elite FHC
24 FW Kathleen Sharkey (C) (1990-04-30)30 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 166   Valley Styx
26 FW Margaux Paolino (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi) 21   X-Calibur

Dự bị:

Tham khảo sửa

  1. ^ “Qualification System manual” (PDF). www.panamsports.org/. Pan American Sports Organization. 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “Los Leones Que Buscarán La Clasificación Olímpica en Lima” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Confederación Argentina de Hockey. 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “2019 Pan American Games: Women's National Team Preview”. Field Hockey Canada. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “Pan Am Games 2019 (Women) Team Details – Cuba”. International Hockey Federation. tr. 8. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ “Pan Am Games 2019 (Women) Team Details – Uruguay”. International Hockey Federation. tr. 8. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  6. ^ “Team Profile: Uruguay - Pan American Games Lima 2019”. wrsd.lima2019.pe. 2019 Pan American Games. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  7. ^ “Team Details – Chile”. International Hockey Federation. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Pan Am Games 2019 (Women) Team Details – Mexico”. International Hockey Federation. tr. 5. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “Pan Am Games 2019 (Women) Team Details – Peru”. International Hockey Federation. tr. 6. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ “Schopman Names Roster to Compete at 2019 Pan American Games”. USA Field Hockey. 9 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.