Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Đội hình Nam

Bài viết này trình bày danh sách của tất cả các đội tuyển tham gia tại giải khúc côn cầu trên cỏ dành cho nam tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019Lima, Peru. Danh sách của một đội có thể có tối đa 16 vận động viên.[1]

Tuổi và số lần khoác áo đội tuyển tính đến ngày 29 tháng 7 năm 2019 và các câu lạc bộ mà họ thi đấu trong mùa giải 2018–19.

Bảng A

sửa

Argentina

sửa

Argentina đã công bố đội hình của họ vào ngày 12 tháng 7 năm 2019.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Germán Orozco

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
1 TM Juan Manuel Vivaldi (1979-07-17)17 tháng 7, 1979 (40 tuổi) 264   Banco Provincia
5 DF Pedro Ibarra (Đội trưởng) (1985-09-11)11 tháng 9, 1985 (33 tuổi) 282   San Fernando
7 FW Nicolás Keenan (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 7   Klein Zwitserland
9 FW Maico Casella (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 49   San Fernando
10 FW Matías Paredes (1982-02-01)1 tháng 2, 1982 (37 tuổi) 350   Ducilo
12 FW Lucas Vila (1986-08-23)23 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 231   Mannheimer HC
13 DF Leandro Tolini (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 48   Gantoise
16 MF Ignacio Ortiz (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (32 tuổi) 147   Banco Provincia
17 DF Juan Martín López (1985-05-27)27 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 288   Banco Provincia
22 DF Matías Rey (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (34 tuổi) 194   Real Club de Polo
23 FW Lucas Martínez (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 51   Oranje-Rood
24 DF Nicolás Cicileo (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 35   Klein Zwitserland
26 MF Agustín Mazzilli (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 212   Pinoké
28 MF Federico Fernández (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 27   Ba. Na. De.
30 MF Agustín Bugallo (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 57   Mitre
32 FW Martín Ferreiro (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 30   Lomas

Chile

sửa

Trinidad và Tobago

sửa

Bảng B

sửa

Canada

sửa

Canada đã công bố đội hình của họ vào ngày 17 tháng 6 năm 2019.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Paul Bundy

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
3 DF Brandon Pereira (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 54   United Brothers
4 DF Scott Tupper (Captain) (1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 300   West Vancouver
8 FW Oliver Scholfield (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 57   Vancouver Hawks
10 FW Keegan Pereira (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 167   Uhlenhorst Mülheim
11 DF Balraj Panesar (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 64   UBC Thunderbirds
14 MF Adam Froese (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 183   India Club
16 DF Gordon Johnston (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 165   Vancouver Hawks
17 MF Brenden Bissett (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 124   Vancouver Hawks
18 FW James Wallace (1999-09-14)14 tháng 9, 1999 (19 tuổi) 35   UBC Thunderbirds
19 FW Matthew Pearson (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (32 tuổi) 268   West Vancouver
22 DF John Smythe (1989-08-31)31 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 106   Vancouver Hawks
23 FW Iain Smythe (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (34 tuổi) 195   Vancouver Hawks
24 MF James Kirkpatrick (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 85   West Vancouver
27 MF Sukhi Panesar (1993-12-26)26 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 137   United Brothers
29 MF Taylor Curran (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 173   West Vancouver
30 TM David Carter (1981-11-04)4 tháng 11, 1981 (37 tuổi) 187   United Brothers

Mexico

sửa

Hoa Kỳ

sửa

Hoa Kỳ đã công bố đội hình của họ vào ngày 9 tháng 7 năm 2019.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Rutger Wiese

STT V.t Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trậnCâu lạc bộ
1 TM Jonathan Klages (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 24   Atletico San Sebastián
3 MF Michael Barminski (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 81   Ventura Roadrunners
4 FW Tyler Sundeen (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 103   LA Tigers
5 FW Pat Harris (1985-03-13)13 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 144   Mannheimer HC
7 DF Tom Barratt (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 72   Beeston
9 DF Adam Miller (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 67   Southgate
10 FW Alberto Montilla (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 7   Bulldogs
12 MF Ajai Dhadwal (Captain) (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 113
14 DF Aki Kaeppeler (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (25 tuổi) 65   TSV Mannheim
15 FW Kei Kaeppeler (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 18   TSV Mannheim
17 FW Christian DeAngelis (1999-02-13)13 tháng 2, 1999 (20 tuổi) 26   WC Eagles
18 MF Paul Singh (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 74   LA Tigers
20 MF Sean Cicchi (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 97   Conejo Bulldogs
21 FW Deegan Huisman (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 21   Almere
22 DF Johnny Orozco (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 89
26 MF Mohan Gandhi (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 92   Beeston

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Qualification System manual” (PDF). www.panamsports.org/. Pan American Sports Organization. 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Los Leones Que Buscarán La Clasificación Olímpica en Lima”. www.cahockey.org.ar (bằng tiếng Tây Ban Nha). Confederación Argentina de Hockey. 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “Field Hockey Canada announces Pan American Games Men's National Team roster”. www.fieldhockey.ca. Field Hockey Canada. 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “Wiese Names USMNT Roster for 2019 Pan American Games”. www.teamusa.org. USA Field Hockey. 9 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.