Khu vực ba của nền kinh tế
Khu vực ba của nền kinh tế (còn được hiểu là khu vực dịch vụ hay công nghiệp dịch vụ) là một trong ba khu vực của nền kinh tế, còn lại là khu vực hai và khu vực một.
Các ngành công nghiệp thuộc khu vực dịch vụSửa đổi
Ví dụ về các ngành công nghiệp thuộc khu vực dịch vụ có thể bao gồm:
- Giải trí
- Chính phủ
- Viễn thông
- Dịch vụ nhà hàng-khách sạn-lưu trú/du lịch
- Truyền thông đại chúng
- Y tế/bệnh viện
- Y tế công cộng
- Công nghệ thông tin
- Quản lý chất thải
- Dịch vụ tài chính
- Nhóm hàng tiêu dùng nhanh
- Dịch vụ chuyên nghiệp
- Tư vấn
- Đánh bạc
- Cửa hàng bán lẻ
- Nhượng quyền kinh doanh
- Bất động sản
- Giáo dục
Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụSửa đổi
Dưới đây là danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ với tỷ giá hối đoái thị trường vào năm 2015.
Kinh tế | Các quốc gia theo sản lượng dịch vụ năm 2015 (tỷ đô la Mỹ)
| ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(01) Hoa Kỳ | 14,083
| ||||||||
(—) Liên minh châu Âu | 13,483
| ||||||||
(02) Trung Quốc | 5,202
| ||||||||
(03) Nhật Bản | 3,078
| ||||||||
(04) Đức | 2,335
| ||||||||
(05) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 2,248
| ||||||||
(06) Pháp | 1,948
| ||||||||
(07) Ý | 1,362
| ||||||||
(08) Brasil | 1,340
| ||||||||
(09) Ấn Độ | 1,336
| ||||||||
(10) Canada | 1,132
| ||||||||
(11) Tây Ban Nha | 878
| ||||||||
(12) Hàn Quốc | 845
| ||||||||
(13) Úc | 844
| ||||||||
(14) México | 740
| ||||||||
(15) Nga | 702
| ||||||||
(16) Hà Lan | 561
| ||||||||
(17) Thụy Sĩ | 499
| ||||||||
(18) Thổ Nhĩ Kỳ | 488
| ||||||||
(19) Bỉ | 362
| ||||||||
(20) Đài Loan | 358
| ||||||||
20 quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất năm 2015, theo IMF và CIA World Factbook. |