Kim Hyun-soo

nữ diễn viên Hàn Quốc
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.

Kim Hyun-soo (Tiếng Hàn김현수; sinh ngày 23 tháng 6 năm 2000) là nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô thường đóng vai khi trẻ của nữ nhân vật chính trong các bộ phim truyền hình như Mặt nạ anh hùngVì sao đưa anh tới, trước khi nhận vai chính đầu tiên trong Solomon's Perjury. Vai diễn đáng chú ý nhất trên màn ảnh của Hyun-soo cho đến nay là Bae Ro-na trong Cuộc chiến thượng lưu (2020–21).

Kim Hyun-soo
Kim Hyun-soo vào năm 2023
Sinh23 tháng 6, 2000 (23 tuổi)
Osan, Gyeonggi, Hàn Quốc
Quốc tịch Hàn Quốc
Trường lớpĐại học Chung-Ang – Sân khấu và Điện ảnh[1]
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
Năm hoạt động2011–nay
Tác phẩm nổi bật
Giải thưởngDanh sách
Trang web
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
金賢秀
Romaja quốc ngữGim Hyeon-su
McCune–ReischauerKim Hyŏnsu
Hán-ViệtKim Hiền Tú

Tiểu sử sửa

Giáo dục sửa

  • Trường tiểu học Unsan (운산초등학교) – Tốt nghiệp
  • Trường trung học cơ sở Uncheon (운천중학교) – Tốt nghiệp
  • Trường trung học Uncheon (운천고등학교) – Chuyển trường
  • Trường trung học Pungdeok (풍덕고등학교) – Tốt nghiệp
  • Đại học Chung-Ang, Khoa Nghệ thuật Biểu diễn, Chuyên ngành Sân khấu – Sinh viên

Danh sách phim sửa

Phim sửa

Năm Nhan đề Vai diễn Ghi chú Ng.
2016 Kế hoạch thoát ế Kim Dan-ji Vai chính [2]
2018 Và em sẽ đến Im Soo-ah khi trẻ Vai phụ [3][4]
2020 The Swordsman Tae-ok Vai chính
2021 Whispering Corridors 6: The Humming Kim Ha-young [5][6]

Phim truyền hình sửa

Năm Nhan đề Kênh Vai diễn Ghi chú Ng.
2016–17 Solomon's Perjury JTBC Go Seo-yeon Vai chính [7]
2018 Mother tvN Kang Soo-jin khi trẻ Cameo
2019 Goo Hae Ryung – Nhà sử học tập sự MBC So Young-hwa [8]
2020–21 Cuộc chiến thượng lưu SBS Bae Ro-na Vai phụ (phần 1-3) [9]

Giải thưởng và đề cử sửa

Name trao giải, tên lễ trao giải, hạng mục, đề cử giải thưởng và kết quả đề cử
Năm Lễ trao giải Hạng mục (Những) Người / Tác phẩm được đề cử Kết quả Ng.
2012 Giải thưởng điện ảnh Daejong Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Sự im lặng Đề cử [10]
2014 APAN Star Awards Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất Vì sao đưa anh tới Đoạt giải [11]
2019 Giải thưởng phim truyền hình SBS (SBS Drama Awards) Cuộc chiến thượng lưu Đoạt giải [12]
2021 Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 57 (57th Baeksang Arts Awards) Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất (truyền hình) Đề cử [13]
Giải thưởng Thương hiệu của năm (Brand of the Year Awards) Nữ diễn viên ngôi sao đang lên (Rising Star Actress) Kim Hyun-soo Đề cử

Tham khảo sửa

  1. ^ “김새론·김향기·정다빈·김현수, 명품 아역→예비 대학생..쏟아지는 축하(종합)[Oh!쎈 이슈]”. Osen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “KIM Hye-soo, Don LEE Embark on FAMILY PLAN”. Korean Film Biz Zone. 10 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “이유진&김현수..지금 만나러 갑니다' 어린 우진&수아”. Star News (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “SON Ye-jin and SO Ji-sub Come Together for Melodrama BE WITH YOU”. Korean Film Biz Zone. 7 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “WHISPERING CORRIDORS Series Reboot Begins Filming”. Korean Film Biz Zone. 1 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ Kim Bo-ra (20 tháng 5 năm 2021). “[단독] 故이춘연 제작 '여고괴담6', 6월말 극장 개봉...김서형x김현수 인터뷰 조율(종합)”. osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ Park Soo-in (3 tháng 11 năm 2016). “김현수 '솔로몬의 위증' 캐스팅 확정, 첫 주연 신고식 치른다”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ Tae Yu-na (2 tháng 9 năm 2019). '신입사관 구해령', 윤종훈X이승효X김현수 특별 출연..."핵심 키 쥔 인물". TenAsia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ Jang Jin-ri (30 tháng 3 năm 2020). “[단독] 김현수, 김순옥 작가 '펜트하우스' 합류...유진 딸 된다”. Sport TV News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “대종상 후보보니..'피에타' 최다후보 '도둑들' 작품상 탈락”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 10 năm 2012.
  11. ^ “2014 APAN Star Awards 대전드라마페스티벌 성료”. MBS TV (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 11 năm 2014.
  12. ^ Kim, Jong-eun (1 tháng 1 năm 2021). '남궁민 대상→'펜트하우스' 9관왕, SBS 빛낸 두 작품 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  13. ^ Kim Jin-seok and Jo Yeon-kyung (12 tháng 4 năm 2021). “57회 백상예술대상, TV·영화·연극 부문 최종 후보 공개”. isplus.joins (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa