Lithopoma phoebium
loài ốc biển
Lithopoma phoebium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]
Lithopoma phoebium | |
---|---|
Hermit crab in a shell of Lithopoma phoebium | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Lithopoma |
Loài: | L. phoebium
|
Danh pháp hai phần | |
Lithopoma phoebium (Roding, 1798) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Lithopoma phoebium (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lithopoma phoebium tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lithopoma phoebium tại Wikimedia Commons
- Turgeon, D.D., et al. 1998. Common and scientific names of aquatic invertebrates of the United States and Canada. American Fisheries Society Special Publication 26 page(s): 59
- Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592.
- Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104-245.
- “Astralium phoebium”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2012.