Lothar Matthäus
Lothar Herbert Matthäus (sinh 21 tháng 3 năm 1961) là một cựu cầu thủ bóng đá huyền thoại người Đức, hiện nay ông đang là một huấn luyện viên. Năm 1990, trên cương vị là đội trưởng, ông đã đưa đội tuyển bóng đá quốc gia Đức giành chiến thắng, đoạt ngôi vô địch World Cup 1990, giành danh hiệu Quả Bóng Vàng năm 1990. Một năm sau đó, ông được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.
Matthäus năm 2012 | |||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lothar Herbert Matthäus | ||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 3, 1961 | ||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Erlangen, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 9 in)[1] | ||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ, Hậu vệ quét | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||
1971–1979 | FC Herzogenaurach | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||
1979–1984 | Borussia M'Gladbach | 162 | (36) | ||||||||||||||||||||||||
1984–1988 | Bayern Munich | 113 | (57) | ||||||||||||||||||||||||
1988–1992 | Internazionale | 115 | (40) | ||||||||||||||||||||||||
1992–2000 | Bayern Munich | 189 | (28) | ||||||||||||||||||||||||
2000 | MetroStars | 16 | (0) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 595 | (161) | |||||||||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||
1979–1983 | U-21 Tây Đức | 15 | (2) | ||||||||||||||||||||||||
1979–1981 | Tây Đức B | 4 | (1) | ||||||||||||||||||||||||
1980–2000 | Đức | 150 | (23) | ||||||||||||||||||||||||
Các đội đã huấn luyện | |||||||||||||||||||||||||||
2001–2002 | Rapid Wien | ||||||||||||||||||||||||||
2002–2003 | Partizan Belgrade | ||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | Hungary | ||||||||||||||||||||||||||
2006 | Atlético Paranaense | ||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Red Bull Salzburg | ||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Maccabi Netanya | ||||||||||||||||||||||||||
2010–2011 | Bulgaria | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích
| |||||||||||||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia |
Sự nghiệp quốc tếSửa đổi
Ông đã chơi trong 5 kỳ World Cup gồm World Cup 1982, World Cup 1986, World Cup 1990, World Cup 1994, World Cup 1998, nhiều hơn bất kỳ một cầu thủ nào và cũng là người giữ kỷ lục là cầu thủ tham dự nhiều trận nhất tại các kỳ World Cup (25 trận). Ông cũng chiến thắng trong Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980 và chơi tại Euro 1984, Euro 1988, Euro 2000. Ông còn đạt được danh hiệu Quả bóng vàng châu Âu 1991. Ông là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất người Đức, ông nghỉ hưu với tổng cộng 150 lần khoác áo đội tuyển quốc gia Đức. Matthäus là một thành viên trong danh sách FIFA 100 – một danh sách gồm 125 cầu thủ xuất sắc nhất còn sống, được chọn bởi Pelé.
Thống kê sự nghiệpSửa đổi
Câu lạc bộSửa đổi
Vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn |
Đức | VĐQG | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1979–80 | Borussia Mönchengladbach | Bundesliga | 28 | 4 | 2 | 0 | — | — | 11 | 2 | 41 | 6 |
1980–81 | 33 | 10 | 5 | 2 | — | — | — | — | 38 | 12 | ||
1981–82 | 33 | 3 | 5 | 4 | — | — | 4 | 1 | 42 | 8 | ||
1982–83 | 34 | 8 | 5 | 2 | — | — | — | — | 39 | 10 | ||
1983–84 | 34 | 11 | 6 | 4 | — | — | — | — | 40 | 15 | ||
1984–85 | Bayern Munich | 33 | 16 | 6 | 0 | — | — | 5 | 1 | 44 | 17 | |
1985–86 | 23 | 10 | 5 | 2 | — | — | 3 | 0 | 31 | 12 | ||
1986–87 | 31 | 14 | 3 | 1 | — | — | 7 | 4 | 41 | 19 | ||
1987–88 | 26 | 17 | 4 | 3 | — | — | 4 | 1 | 34 | 21 | ||
Ý | VĐQG | Cúp QG | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1988–89 | Internazionale | Serie A | 32 | 9 | 7 | 3 | — | — | 5 | 0 | 44 | 12 |
1989–90 | 25 | 11 | 2 | 2 | 2 | 0 | 29 | 13 | ||||
1990–91 | 31 | 16 | 3 | 1 | 12 | 6 | 46 | 23 | ||||
1991–92 | 27 | 4 | 5 | 1 | 2 | 0 | 34 | 5 | ||||
Đức | VĐQG | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1992–93 | Bayern Munich | Bundesliga | 28 | 8 | 0 | 0 | — | — | — | — | 28 | 8 |
1993–94 | 33 | 8 | 3 | 1 | — | — | 4 | 1 | 40 | 10 | ||
1994–95 | 16 | 5 | 2 | 0 | — | — | 6 | 0 | 24 | 5 | ||
1995–96 | 19 | 1 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | 26 | 1 | ||
1996–97 | 28 | 1 | 3 | 0 | — | — | 2 | 0 | 33 | 1 | ||
1997–98 | 25 | 3 | 3 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 35 | 3 | ||
1998–99 | 25 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0 | 12 | 1 | 44 | 2 | ||
1999–2000 | 15 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 26 | 1 | ||
Hoa Kỳ | VĐQG | Open Cup | MLS Cup | Bắc Mỹ | Tổng cộng | |||||||
2000 | MetroStars | Major League Soccer | 16 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | — | — | 23 | 0 |
Quốc gia | Đức | 464 | 121 | 59 | 19 | 4 | 0 | 79 | 11 | 606 | 151 | |
Ý | 115 | 40 | 17 | 7 | — | — | 21 | 6 | 153 | 53 | ||
Hoa Kỳ | 16 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | — | — | 23 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 595 | 161 | 78 | 26 | 9 | 0 | 100 | 17 | 782 | 204 |
Quốc tếSửa đổi
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Số bàn |
1980 | 1 | 0 |
1981 | 1 | 0 |
1982 | 10 | 0 |
1983 | 7 | 0 |
1984 | 10 | 0 |
1985 | 7 | 1 |
1986 | 15 | 2 |
1987 | 6 | 1 |
1988 | 10 | 4 |
1989 | 3 | 1 |
1990 | 15 | 7 |
1991 | 7 | 3 |
1992 | 4 | 0 |
1993 | 11 | 0 |
1994 | 15 | 3 |
1995 | 0 | 0 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 0 | 0 |
1998 | 8 | 0 |
1999 | 13 | 1 |
2000 | 7 | 0 |
Tổng cộng | 150 | 23 |
Danh hiệuSửa đổi
Câu lạc bộ và đội tuyểnSửa đổi
- Vô địch Bundesliga: 7 (1984-1985, 1985-1986, 1986-1987, 1993-1994, 1996-1997, 1998-1999, 1999-2000)
- Cup quốc gia Đức: 3 (1986, 1998, 2000)
- UEFA Cup: 1 (1995-1996)
- Vô địch Serie A: 1 (1988-1989)
- Siêu cúp Ý: 1 (1991)
- UEFA Cup: 1 (1990-1991)
- Vô địch châu Âu: 1 (Euro 1980)
- Vô Địch World Cup: 1 (1990)
- Vô địch giải ở Serbia and Montenegro: 1 (2003) (là HLV).
Cá NhânSửa đổi
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA: 1 (1991)
- Quả bóng vàng châu Âu: 1 (1990)
- World Soccer: 1 (1990)
- Cầu thủ Đức hay nhất năm: 2 (1990, 1991)
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Lothar Matthäus”. transfermarkt.co.uk. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Lothar Matthäus”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Lothar Matthäus – Century of International Appearances”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lothar Matthäus. |
- Trang web chính thức (tiếng Đức)