"Love Me like You Do" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Anh quốc Ellie Goulding nằm trong album nhạc phim cho bộ phim năm 2015 Fifty Shades of Grey. Ngoài ra, bài hát còn xuất hiện trong album phòng thu thứ ba của Goulding, Delirium (2015). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album nhạc phim vào ngày 7 tháng 1 năm 2015 bởi Cherrytree Records, Interscope RecordsRepublic Records. "Love Me like You Do" được đồng viết lời bởi Savan Kotecha, Ilya Salmanzadeh, Ali PayamiTove Lo với những nhà sản xuất nó là Max MartinAli Payami. Đây là một bản electropop power ballad mang nội dung tương tự như chủ đề bộ phim, trong đó đề cập đến cảm giác không thể kiểm soát của một cô gái trong tình yêu và việc bị quyến rũ bởi một người đàn ông khiến cô không thể từ chối, ngay cả điều đó có thể khiến cô chịu nhiều nỗi đau. Được sáng tác từ trước khi bộ phim được thực hiện và dự định sẽ do Demi Lovato thể hiện, Goulding đã được liên hệ bởi đạo diễn của Fifty Shades of Grey để thu âm nó, và cô đã chấp nhận lời đề nghị sau khi lắng nghe bài hát.

"Love Me like You Do"
Đĩa đơn của Ellie Goulding
từ album Fifty Shades of Grey: Original Motion Picture Soundtrack
Phát hành7 tháng 1 năm 2015 (2015-01-07)
Định dạng
Thu âm2014
Thể loạiElectropop
Thời lượng4:12
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Max Martin
  • Ali Payami
Thứ tự đĩa đơn của Ellie Goulding
"Outside"
(2014)
"Love Me like You Do"
(2015)
"Powerful"
(2015)
Thứ tự đĩa đơn của nhạc phim Fifty Shades
"Earned It"
(2014)
"Love Me like You Do"
(2015)
"Crazy in Love (phối lại)"
(2015)
Video âm nhạc
"Love Me like You Do" trên YouTube

Sau khi phát hành, "Love Me like You Do" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao chất giọng nhẹ nhàng của Goulding cũng như giai điệu hoành tráng của nó. Ngoài ra, bài hát còn gặt hái nhiều giải thưởng và đề cử tại những lễ trao giải lớn, bao gồm một đề cử giải Quả cầu vàng cho Bài hát gốc xuất sắc nhất và hai đề cử giải Grammy cho Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhấtBài hát nhạc phim hay nhất tại lễ trao giải thường niên lần thứ 58. "Love Me like You Do" cũng tiếp nhận những thành công ngoài sức tưởng tượng về mặt thương mại với việc đứng đầu các bảng xếp hạng ở hơn 26 quốc gia, bao gồm những thị trường lớn như Úc, Áo, Đan Mạch, Phần Lan, Đức, Ireland, Ý, New Zealand, Na Uy, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở nhiều khu vực khác. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí thứ ba trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ hai của Goulding vươn đến top 5 tại đây. Tính đến nay, nó đã bán được hơn 12.6 triệu bản trên toàn cầu, trở thành một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

Video ca nhạc cho "Love Me like You Do" được đạo diễn bởi Georgia Hudson, trong đó bao gồm những cảnh Goulding khiêu vũ với người bạn nhảy của cô trong một lâu đài, xen kẽ với những hình ảnh từ Fifty Shades of Grey. Nó đã nhận được một đề cử tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2015 cho Video xuất sắc nhất của nữ ca sĩ, và trở thành video thứ 21 trong lịch sử đạt được hơn 1 tỷ lượt xem trên YouTube. Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm The Late Late Show with James Corden, Buổi diễn thời trang Victoria's Secret năm 2015, giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2015 và giải Grammy lần thứ 58, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn của cô. Được ghi nhận là bài hát trứ danh trong sự nghiệp của Goulding, "Love Me like You Do" đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, như Taylor Swift, James Arthur, Ella Henderson, Conor MaynardSam Tsui. Ngoài ra, một phiên bản chỉnh sửa của bài hát cũng được sử dụng cho album nhạc phim của phần cuối cùng từ loạt phim Fifty Shades Freed vào năm 2018.

Danh sách bài hát Sửa đổi

Tải kĩ thuật số[1]

  1. "Love Me like You Do" – 4:12

Đĩa CD[2]

  1. "Love Me like You Do" (radio chỉnh sửa) – 3:52
  2. "Love Me like You Do" (không lời) - 4:12

Xếp hạng Sửa đổi

Chứng nhận Sửa đổi

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[90] 3× Bạch kim 210.000^
Áo (IFPI Austria)[91] Bạch kim 30.000 
Bỉ (BEA)[92] 2× Bạch kim 60.000*
Canada (Music Canada)[93] 3× Bạch kim 240.000*
Đan Mạch (IFPI Danmark)[94] 3× Bạch kim 150.000 
Pháp (SNEP)[95] Vàng 75.000*
Đức (BVMI)[96] 3× Vàng 450.000 
Ý (FIMI)[97] 4× Bạch kim 0 
México (AMPROFON)[98] Bạch kim 60.000*
Hà Lan (NVPI)[99] 5× Bạch kim 100.000 
New Zealand (RMNZ)[100] 2× Bạch kim 30.000*
Na Uy (IFPI)[101] 6× Bạch kim 240.000 
Ba Lan (ZPAV)[102] 2× Kim cương 200.000 
Hàn Quốc (Gaon Chart 353,220[103]
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[104] 2× Bạch kim 80.000 
Thụy Điển (GLF)[105] 7× Bạch kim 140.000 
Thụy Sĩ (IFPI)[106] Bạch kim 30.000 
Anh (BPI)[107] 2× Bạch kim 1,500,786[89]
Hoa Kỳ (RIAA)[109] 5× Bạch kim 2,360,000[108]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành Sửa đổi

Khu vực Ngày Định dạng Nhãn Ref.
Canada 7 tháng 1 năm 2015 Tải kĩ thuật số Universal [110]
Hoa Kỳ [111]
Vương quốc Anh 12 tháng 1 năm 2015 Contemporary hit radio Polydor [112]
Hoa Kỳ 13 tháng 1 năm 2015 Interscope [113]
Pháp 19 tháng 1 năm 2015 Tải kĩ thuật số Universal [114]
Úc 23 tháng 1 năm 2015 [115]
Ireland 30 tháng 1 năm 2015 Polydor [116]
Vương quốc Anh 1 tháng 2 năm 2015 [1]
Đức 6 tháng 2 năm 2015 Universal [117]
Nhật Bản 9 tháng 2 năm 2015 [118]
Đức 12 tháng 2 năm 2015 đĩa đơn CD [2]

Xem thêm Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ a b “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey"): Ellie Goulding: MP3 Downloads”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ a b “Love Me Like You Do (2-Track)” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ "Australian-charts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  4. ^ "Austriancharts.at – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ "Ultratop.be – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ "Ultratop.be – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ “Top 100”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 11 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  8. ^ "Ellie Goulding Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  9. ^ "Ellie Goulding Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  10. ^ "Ellie Goulding Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ "Ellie Goulding Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  12. ^ “ANGLO” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. ngày 27 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201508 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201508 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ "Danishcharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". Tracklisten. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ "Ellie Goulding Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
  17. ^ "Ellie Goulding: Love Me Like You Do" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  18. ^ "Lescharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  19. ^ “Ellie Goulding - Love Me Like You Do” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  20. ^ “Greece Digital Songs: ngày 18 tháng 4 năm 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  21. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  22. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2015.
  23. ^ "Chart Track: Week 6, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  24. ^ "Ellie Goulding – Love Me Like You Do Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015.
  25. ^ "Italiancharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". Top Digital Download. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
  26. ^ "Ellie Goulding Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  27. ^ "Ellie Goulding Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
  28. ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  29. ^ “Top 20 México Inglés. Semana del 11 al 17 de Mayo, 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  30. ^ "Nederlandse Top 40 – week 9, 2015" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  31. ^ "Dutchcharts.nl – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  32. ^ "Charts.nz – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". Top 40 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  33. ^ "Norwegiancharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". VG-lista. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  34. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  35. ^ “Media Forest - Know You Are ON AIR” (bằng tiếng Romania). Media Forest. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  36. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2015.
  37. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201511 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  38. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201508 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  39. ^ “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart”. SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  40. ^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending ngày 10 tháng 3 năm 2015". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015.
  41. ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
  42. ^ "Spanishcharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do" Canciones Top 50. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  43. ^ "Swedishcharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  44. ^ "Swisscharts.com – Ellie Goulding – Love Me Like You Do". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  45. ^ "Ellie Goulding: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2015.
  46. ^ "Ellie Goulding Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  47. ^ "Ellie Goulding Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2015.
  48. ^ "Ellie Goulding Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  49. ^ "Ellie Goulding Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  50. ^ "Ellie Goulding Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  51. ^ "Ellie Goulding Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  52. ^ "Ellie Goulding Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  53. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  54. ^ “Jahreshitparade Singles 2015” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  55. ^ “Jaaroverzichten 2015 – Singles” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  56. ^ “Rapports Annuels 2015 – Singles” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  57. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  58. ^ “Track Top-100 2015” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  59. ^ “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  60. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts – 2015” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  61. ^ “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  62. ^ “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2015” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  63. ^ “Best of 2015 – Singles”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
  64. ^ “Yearly Charts – 2015: Top Tracks International”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  65. ^ “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016. Click on "Scarica allegato" to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents.
  66. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  67. ^ “Jaaroverzichten – Single 2015” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  68. ^ “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  69. ^ “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  70. ^ “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  71. ^ “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  72. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  73. ^ “Top 100 Canciones Anual 2015” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  74. ^ “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  75. ^ “Swiss Year-End Charts 2015”. swisscharts.com. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  76. ^ Copsey, Rob (ngày 4 tháng 1 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  77. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  78. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  79. ^ “Adult Pop Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  80. ^ “Dance/Mix Show Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  81. ^ “Pop Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  82. ^ “IFPI Digital Music Report 2016” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  83. ^ “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  84. ^ “The Romanian Chart Top 300 of 2016” (bằng tiếng Romania). Blogspot. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  85. ^ “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  86. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  87. ^ “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  88. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2018” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  89. ^ a b “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  90. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles” (PDF). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  91. ^ “Austrian single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Ellie Goulding vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Love Me Like You Do vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  92. ^ “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  93. ^ “Canada single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do”. Music Canada.
  94. ^ “Denmark single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do”. IFPI Đan Mạch.
  95. ^ “France single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  96. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Ellie Goulding; 'Love Me Like You Do')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  97. ^ “Italy single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Love Me Like You Do" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  98. ^ “Certificaciones – Ellie Goulding” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  99. ^ “Netherlands single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  100. ^ “New Zealand single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do”. Recorded Music NZ. ngày 1 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  101. ^ “Trofésøknad” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016.
  102. ^ “Poland single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  103. ^ Doanh số tiêu thụ của "Love Me Like You Do":
  104. ^ “Top 100 Songs: 14 Aug 2015 – 20 Aug 2015”. El Portal de Música. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  105. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 2015” (PDF) |format= cần |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) Nhập Ellie Goulding vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Love Me Like You Do
  106. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Ellie Goulding; 'Love Me Like You Do')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  107. ^ “Britain single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Love Me Like You Do vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  108. ^ “YTD Marketshare at the Seven-Month Mark”. Hits Daily Double. ngày 31 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015.
  109. ^ “American single certifications – Ellie Goulding – Love Me Like You Do” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  110. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey") | Ellie Goulding”. 7digital (CA). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  111. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey"): Ellie Goulding: MP3 Downloads”. Amazon.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  112. ^ “BBC – Radio 1 – Playlist”. BBC Radio 1. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  113. ^ “Top 40/M Future Releases”. All Access Media Group. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  114. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey"): Ellie Goulding: Téléchargements MP3” (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  115. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades of Grey") – Single by Ellie Goulding”. iTunes Store (AU). Apple. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  116. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey") | Ellie Goulding”. 7digital (IE). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  117. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey"): Ellie Goulding: MP3-Downloads” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  118. ^ “Love Me Like You Do (From "Fifty Shades Of Grey"): Ellie Goulding: MP3 Downloads”. Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài Sửa đổi