Mega-
tiền tố SI
(Đổi hướng từ Mêga)
Mega (viết tắt M) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 106 hay 1.000.000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là vĩ đại.
Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 220 = 10242 = 1.048.576.
Trong địa chất học, M là viết tắt của từ Milion có nghĩa là triệu năm về trước.[1]
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Oxford English Dictionary (OED Online)”. www.oed.com (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.
Origin: A borrowing from Greek. Etymon: Greek μεγα-.... Forming scientific and technical terms with the sense 'very large', 'comparatively large', or (esp. in Pathol.) 'abnormally large', often having correlatives beginning micro-, and sometimes also synonyms beginning macro-.
Liên kết ngoài
sửaTiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |