Măng
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Măng (hay trúc duẫn, theo tiếng Hán: 竹筍) là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre, bao gồm Bambusa vulgaris và Phyllostachys edulis. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như măng khô, măng tươi và măng đóng hộp.
Măng | |||||||||||
![]() Măng tre ăn được | |||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 竹筍 | ||||||||||
Giản thể | 竹笋 | ||||||||||
| |||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||
Hangul | 죽순, 대나무싹 | ||||||||||
| |||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||
Kanji | 竹の子 hay 筍 | ||||||||||
Kana | タケノコ | ||||||||||
| |||||||||||
Tên tiếng | |||||||||||
[[Tiếng |]] | [तामा (Tama)] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: Nepal (trợ giúp) | ||||||||||
Tên tiếng | |||||||||||
[[Tiếng |]] | [măng] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: Việt (trợ giúp) | ||||||||||
Tên tiếng | |||||||||||
[[Tiếng |]] | [labóng or tambô] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: Tagalog (trợ giúp) | ||||||||||
Tên tiếng | |||||||||||
[[Tiếng |]] | [বাঁহ গাজ/খৰিচা (bah gaj/khorisa)] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: Assam (trợ giúp) |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 115 kJ (27 kcal) |
5.2 g | |
Đường | 3 g |
Chất xơ | 2.2 g |
0.3 g | |
2.6 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (13%) 0.15 mg |
Riboflavin (B2) | (6%) 0.07 mg |
Niacin (B3) | (4%) 0.6 mg |
Pantothenic acid (B5) | (3%) 0.161 mg |
Vitamin B6 | (18%) 0.24 mg |
Folate (B9) | (2%) 7 μg |
Vitamin C | (5%) 4 mg |
Vitamin E | (7%) 1 mg |
Chất khoáng | |
Sắt | (4%) 0.5 mg |
Mangan | (12%) 0.262 mg |
Phốt pho | (8%) 59 mg |
Kali | (11%) 533 mg |
Kẽm | (12%) 1.1 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |