Marcelo Brozović
Marcelo Brozović (phát âm tiếng Croatia: [martsělo brǒːzoʋitɕ];[3] sinh ngày 16 tháng 11 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Inter Milan của Ý và Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia. Ở cấp độ quốc tế, Brozović chơi cho Đội tuyển quốc gia Croatia. Anh đại diện cho quốc gia của mình tại giải đấu FIFA World Cup 2014 và 2018, và tại UEFA Euro 2016.[4]
![]() Brozović với Croatia tại World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marcelo Brozović[1] | ||
Ngày sinh | 16 tháng 11, 1992 | ||
Nơi sinh | Zagreb, Croatia | ||
Chiều cao | 1,81 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Inter Milan | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
2002–2010 | Hrvatski Dragovoljac | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Hrvatski Dragovoljac | 22 | (1) |
2011–2012 | Lokomotiva | 33 | (5) |
2012–2016 | Dinamo Zagreb | 64 | (9) |
2015–2016 | → Inter Milan (mượn) | 47 | (5) |
2016– | Inter Milan | 189 | (19) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2009–2010 | Bản mẫu:Nfu | 4 | (0) |
2011 | Bản mẫu:Nfu | 1 | (0) |
2011–2013 | Bản mẫu:Nfu | 5 | (3) |
2011–2014 | Bản mẫu:Nfu | 13 | (7) |
2014– | Croatia | 57 | (6) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2020 ‡ Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2021 |
Thống kê sự nghiệpSửa đổi
Câu lạc bộSửa đổi
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hrvatski Dragovoljac | 2010–11 | Prva HNL | 22 | 1 | 1 | 0 | — | — | 23 | 1 | ||
Lokomotiva | 2011–12 | Prva HNL | 27 | 4 | — | — | — | 27 | 4 | |||
2012–13 | 6 | 1 | 1 | 1 | — | — | 7 | 2 | ||||
Tổng cộng | 33 | 5 | 1 | 1 | — | — | 34 | 6 | ||||
Dinamo Zagreb | 2012–13 | Prva HNL | 23 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 | — | 30 | 2 | |
2013–14 | 27 | 6 | 6 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | 42 | 8 | ||
2014–15 | 14 | 1 | 0 | 0 | 12 | 2 | 1 | 0 | 27 | 3 | ||
Tổng cộng | 64 | 9 | 7 | 1 | 26 | 3 | 2 | 0 | 99 | 13 | ||
Inter Milan (mượn) | 2014–15 | Serie A | 15 | 1 | 1 | 0 | — | — | 16 | 1 | ||
2015–16 | 32 | 4 | 3 | 3 | — | — | 35 | 7 | ||||
Inter Milan | 2016–17 | Serie A | 23 | 4 | 2 | 0 | 3 | 1 | — | 28 | 5 | |
2017–18 | 31 | 4 | 2 | 0 | — | — | 33 | 4 | ||||
2018–19 | 32 | 2 | 2 | 0 | 8 | 0 | — | 42 | 2 | |||
2019–20 | 32 | 3 | 3 | 0 | 11 | 0 | — | 46 | 3 | |||
2020–21 | 24 | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | — | 33 | 1 | |||
Tổng cộng | 189 | 19 | 17 | 3 | 27 | 1 | — | 233 | 23 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 308 | 34 | 26 | 5 | 53 | 3 | 2 | 0 | 389 | 43 |
Quốc tếSửa đổi
- Tính đến 27 tháng 3 năm 2021[8]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Croatia | |||
2014 | 7 | 1 | |
2015 | 7 | 2 | |
2016 | 11 | 3 | |
2017 | 7 | 0 | |
2018 | 12 | 0 | |
2019 | 7 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 57 | 6 |
Bàn thắng quốc tếSửa đổi
- Tính đến 12 tháng 11 năm 2016.[9]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 6 | Azerbaijan | 4–0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2016 |
2 | 28 tháng 3 năm 2015 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 8 | Na Uy | 1–0 | 5–1 | |
3 | 17 tháng 11 năm 2015 | Olimp-2, Rostov-on-Don, Nga | 14 | Nga | 2–1 | 3–1 | Giao hữu |
4 | 23 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 15 | Israel | 2–0 | 2–0 | |
5 | 12 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 24 | Iceland | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
6 | 2–0 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “2014 FIFA World Cup Brazil: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 11 tháng 6 năm 2014. tr. 12. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Marcelo Brozovic: Player Profile”. Inter Milan.
- ^ “Àmbrōzije”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
Brózović
- ^ “Marcelo BROZOVIC”. FIFA.com. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Croatia - M. Brozović - Profile with news, career statistics”. Soccerway. 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 Tháng Ba năm 2016.
- ^ Bản mẫu:Hrnogomet
- ^ “Marcelo Brozović”. Inter Milan. Truy cập 30 Tháng sáu năm 2015.
- ^ “Marcelo Brozović”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2018.
- ^ “Marcelo Brozović - national football team player”. EU-Football.info. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2018.