Martin McNiff
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Martin McNiff (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Scotland thi đấu cho Clyde ở vị trí hậu vệ. McNiff trước đó thi đấu cho Dumbarton, và có 2 lần cho mượn cùng với Annan Athletic trước khi ký hợp đồng vĩnh viễn.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 23 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Clydebank, Scotland | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Clyde | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Dumbarton | 81 | (3) |
2013 | → Annan Athletic (mượn) | 16 | (2) |
2013–2014 | → Annan Athletic (mượn) | 32 | (3) |
2014–2016 | Annan Athletic | 70 | (2) |
2016– | Clyde | 41 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:05, 31 tháng 10 năm 2017 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp sửa
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 28 tháng 10 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp bóng đá Scotland | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Dumbarton | 2008–09[2] | Third Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2009–10[3] | Second Division | 15 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
2010–11[4] | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | ||
2011–12[5] | 29 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 2 | ||
2012–13[6] | First Division | 9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
Dumbarton total | 81 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 84 | 3 | ||
Annan Athletic (mượn) | 2012–13[6] | Third Division | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Annan Athletic (mượn) | 2013–14[7] | League Two | 32 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2[a] | 1 | 38 | 5 |
Annan Athletic | 2014–15[8] | League Two | 34 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1[b] | 0 | 40 | 2 |
2015–16[9] | 36 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 2[b] | 0 | 44 | 0 | ||
Tổng cộng Annan | 70 | 2 | 9 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 84 | 2 | ||
Clyde | 2016–17[10] | League Two | 31 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 41 | 1 |
2017–18[11] | 10 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1[b] | 1 | 16 | 1 | ||
Tổng cộng Clyde | 41 | 1 | 7 | 0 | 8 | 0 | 1 | 1 | 57 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 240 | 11 | 21 | 1 | 12 | 0 | 6 | 2 | 279 | 14 |
- ^ Số lần ra sân tại Giải vô địch One play-offs
- ^ a b c Số lần ra sân tại Scottish Challenge Cup
Tham khảo sửa
- ^ Martin McNiff tại Soccerbase
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2008/2009”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2009/2010”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ a b “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.