"Marvin Gaye" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Charlie Puth kết hợp với nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ Meghan Trainor. Bài hát đạt đến top 5 trong các bảng xếp hạng ở châu Đại Dương và top 100 ở các nước Nhật Bản, Canada, và ca khúc thứ hai lọt top 100 của Puth tại Hoa Kỳ.

"Marvin Gaye"
Đĩa đơn của Charlie Puth hợp tác với Meghan Trainor
từ album Nine Track MindSome Type of Love
Phát hànhngày 10 tháng 2 năm 2015
Định dạngTải nhạc số
Thời lượng3:10
Hãng đĩa
Thứ tự đĩa đơn của Charlie Puth
"Marvin Gaye"
(2015)
"See You Again"
(2015)
Thứ tự đĩa đơn của Meghan Trainor
"Lips Are Movin"
(2014)
"Marvin Gaye"
(2015)
"Dear Future Husband"
(2015)
Video âm nhạc
"Marvin Gaye" trên YouTube

Xếp hạng sửa

Weekly charts sửa

Chart (2015–16) Peak
position
Úc (ARIA)[1] 4
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 3
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 12
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 4
Canada (Canadian Hot 100)[5] 31
Croatia (Croatian Airplay Radio Chart)[6] 1
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 11
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[8] 21
Đan Mạch (Tracklisten)[9] 28
Euro Digital Song Sales (Billboard)[10] 1
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[11] 16
Pháp (SNEP)[12] 1
Germany (Official German Charts)[13] 15
Hungary (Single Top 40)[14] 21
Ireland (IRMA)[15] 1
Israel (Media Forest)[16] 1
Ý (FIMI)[17] 6
Japan (Japan Hot 100)[18] 60
Mexico Ingles Airplay (Billboard)[19] 32
Hà Lan (Dutch Top 40)[20] 11
Hà Lan (Single Top 100)[21] 19
New Zealand (Recorded Music NZ)[22] 1
Na Uy (VG-lista)[23] 17
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[24] 3
Scotland (Official Charts Company)[25] 1
Slovakia (Rádio Top 100)[26] 11
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[27] 20
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[28] 3
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[29] 29
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[30] 2
Anh Quốc (OCC)[31] 1
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[32] 21
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[33] 27
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[34] 12
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[35] 15

Year-end charts sửa

Chart (2015) Position
Australia (ARIA)[36] 38
Germany (Official German Charts)[37] 77
Israel (Media Forest)[38] 15
Italy (FIMI)[39] 38
New Zealand (Recorded Music NZ)[40] 17
Poland (ZPAV)[41] 16
UK Singles (Official Charts Company)[42] 34
US Billboard Hot 100[43] 75

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[44] 2× Platinum 140.000^
Bỉ (BEA)[45] Gold 10.000 
Canada (Music Canada)[46] Platinum 0*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[47] Platinum 60,000^
Đức (BVMI)[48] Gold 200,000 
Ý (FIMI)[49] 2× Platinum 100,000 
New Zealand (RMNZ)[50] Platinum 15.000*
Na Uy (IFPI)[51] Platinum 40.000 
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[52] Platinum 40.000 
Thụy Sĩ (IFPI)[53] Platinum 30.000 
Anh Quốc (BPI)[54] Platinum 600.000 
Hoa Kỳ (RIAA)[55] Platinum 1.000.000 

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Tham khảo sửa

  1. ^ "Australian-charts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 16 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ "Austriancharts.at – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 22 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ "Ultratop.be – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập October !6, 2015.
  4. ^ "Ultratop.be – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 16 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ "Charlie Puth Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “ARC TOP 100”. Radio HRT (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 51. týden 2015. Truy cập 22 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2015.
  9. ^ "Danishcharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ "Charlie Puth Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 22 tháng 8 năm 2015.
  11. ^ "Charlie Puth Feat. Meghan Trainor: Marvin Gaye" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 2 tháng 5 năm 2016.
  12. ^ "Lescharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  13. ^ “Offiziellecharts.de – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye”. GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2015.
  14. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 22 tháng 10 năm 2015.
  15. ^ "Chart Track: Week 33, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
  16. ^ "Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 27 tháng 9 năm 2015 – qua Wayback Machine.
  17. ^ "Italiancharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015.
  18. ^ “Billboard Japan Hot 100” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015.
  19. ^ “Marvin Gaye - Charlie Puth Featuring Meghan Trainor”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015.[liên kết hỏng]
  20. ^ "Nederlandse Top 40 – Charlie Puth feat. Meghan Trainor" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 23 tháng 10 năm 2015.
  21. ^ "Dutchcharts.nl – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 12 tháng 12 năm 2015.
  22. ^ "Charts.nz – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 20 tháng 5 năm 2015.
  23. ^ "Norwegiancharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  24. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 14 tháng 9 năm 2015.
  25. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 15 tháng 8 năm 2015.
  26. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 27. týden 2015. Truy cập 27 tháng 7 năm 2015.
  27. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 33. týden 2015.
  28. ^ "Spanishcharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 24 tháng 11 năm 2015.
  29. ^ "Swedishcharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 14 tháng 9 năm 2015.
  30. ^ "Swisscharts.com – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  31. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
  32. ^ "Charlie Puth Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 9 năm 2015.
  33. ^ "Charlie Puth Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  34. ^ "Charlie Puth Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 12 năm 2015.
  35. ^ "Charlie Puth Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 12 năm 2015.
  36. ^ “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  37. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  38. ^ “Israel Airplay Year End 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  39. ^ “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
  40. ^ “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  41. ^ “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  42. ^ “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  43. ^ “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  44. ^ Ryan, Gavin (8 tháng 8 năm 2015). “ARIA Singles: One Direction 'Drag Me Down' Is No 1”. Noise11. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
  45. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  47. ^ “CHARLIE PUTH FEAT. MEGHAN TRAINOR "MARVIN GAYE" (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  48. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Charlie Puth; 'Marvin Gaye')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
  49. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015. Chọn "2015" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Marvin Gaye" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Charlie Puth feat. Meghan Trainor – Marvin Gaye” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.
  51. ^ “Troféoversikt - Marvin Gaye” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  52. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “Charlie Puth - Marvin Gaye feat Meghan Trainor”. Portal de Música. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
  53. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Marvin Gaye')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  54. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Charlie Puth – Marvin Gaye” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2015. Chọn single trong phần Format. Chọn Platinum' ở phần Certification. Nhập Marvin Gaye vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  55. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Charlie Puth – Marvin Gaye(feat. Meghan Trainor)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.