Masutani Kosuke
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Masutani Kosuke (増谷 幸祐 Masutani Kōsuke , sinh ngày 1 tháng 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Ryukyu.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masutani Kosuke | ||
Ngày sinh | 1 tháng 7, 1993 | ||
Nơi sinh | Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | Ehime FC Trẻ | ||
2012–2015 | Đại học Khoa học Thể thao Nhật Bản | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | FC Ryukyu | 66 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 4 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | FC Ryukyu | J3 League | 28 | 1 | 2 | 0 | 30 | 1 |
Tổng | 28 | 1 | 2 | 0 | 30 | 1 |
Tham khảo
sửa- ^ J.League Data Site
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 260 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Masutani Kosuke tại J.League (tiếng Nhật)