Mehmet Scholl
Mehmet Tobias Scholl (tên khai sinh là Mehmet Tobias Yüksel sinh ngày 16 tháng 10 năm 1970) là một cựu cầu thủ người Đức gốc Thổ Nhĩ Kỳ.
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1989–1992 | Karlsruher SC | 58 | (11) |
1992–2007 | Bayern Munich | 334 | (87) |
Tổng cộng | 392 | (98) | |
Đội tuyển quốc gia | |||
1991–1992 | U-21 Đức | 5 | (3) |
1992 | Olympic Đức | 1 | (0) |
1995–2002 | Đức | 36 | (8) |
Các đội đã huấn luyện | |||
2007–2009 | Bayern Munich U-13 | ||
2009–2010 | Bayern Munich II | ||
2012– | Bayern Munich II | ||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia |
Ông là một trong những cầu thủ gốc Thổ thi đấu thành công và được yêu mến nhất tại Đức. Sở hữu kỹ thuật, khả năng kiến tạo và sút phạt tốt, Scholl là một trong những tượng đài của "Hùm xám" khi thi đấu liên tục cho Bayern từ năm 1992 đến 2007 (15 năm).
Thống kêSửa đổi
ClubSửa đổi
Thành tích cấp CLB | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | CLB | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải vô địch | DFB-Pokal | Premiere Ligapokal | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1989–90 | Karlsruher SC | Bundesliga | 3 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 3 | 1 |
1990–91 | 27 | 6 | 1 | 0 | – | – | – | – | 33 | 6 | ||
1991–92 | 28 | 4 | 2 | 1 | – | – | – | – | 30 | 5 | ||
1992–93 | Bayern Munich | Bundesliga | 31 | 7 | 2 | 0 | – | – | – | – | 33 | 7 |
1993–94 | 27 | 11 | 2 | 1 | – | – | 4 | 1 | 33 | 13 | ||
1994–95 | 31 | 9 | 1 | 0 | 1 | 0 | 10 | 3 | 43 | 12 | ||
1995–96 | 30 | 10 | 2 | 0 | – | – | 11 | 5 | 43 | 15 | ||
1996–97 | 23 | 5 | 3 | 1 | – | – | 2 | 0 | 28 | 6 | ||
1997–98 | 32 | 9 | 6 | 2 | 2 | 0 | 8 | 0 | 48 | 11 | ||
1998–99 | 13 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | 4 | ||
1999–00 | 25 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 12 | 3 | 42 | 10 | ||
2000–01 | 29 | 9 | 1 | 1 | 2 | 1 | 16 | 5 | 48 | 16 | ||
2001–02 | 18 | 6 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 23 | 7 | ||
2002–03 | 18 | 4 | 4 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 27 | 4 | ||
2003–04 | 5 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 9 | 1 | ||
2004–05 | 20 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 27 | 5 | ||
2005–06 | 18 | 3 | 3 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 27 | 5 | ||
2006–07 | 14 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 20 | 1 | ||
Tổng cộng | Đức | 392 | 98 | 40 | 12 | 10 | 1 | 88 | 18 | 530 | 129 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 392 | 98 | 40 | 12 | 10 | 1 | 88 | 18 | 530 | 129 |
Huấn luyện viênSửa đổi
- Tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2013
Câu lạc bộ | Từ | Đến | Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | %T | |||
Bayern Munich II | 27 tháng 4 năm 2009 | 30 tháng 6 năm 2010 | 41 | 8 | 10 | 23 | 35 | 61 | −26 | 19,51 |
Bayern Munich II | 1 tháng 7 năm 2012 | 30 tháng 6 năm 2013 | 38 | 21 | 10 | 7 | 71 | 31 | +40 | 55,26 |
Tổng cộng | 79 | 29 | 20 | 30 | 106 | 92 | +14 | 36,71 |
Danh hiệuSửa đổi
- Bayern Munich
- Bundesliga: 1993–94, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2004–05, 2005–06
- Cúp bóng đá Đức: 1997–98, 1999–2000, 2002–03, 2004–05, 2005–06
- DFB-Ligapokal: 1997, 1998, 1999, 2000, 2004
- UEFA Champions League: 2000–01
- UEFA Cup: 1995–96
- Cúp bóng đá liên lục địa: 2001
- Đội tuyển quốc gia Đức
- Cá nhân
- Đội hình xuất sắc nhất mọi thời đại của Bayern Munich
Tham khảoSửa đổi
- “Scholl signs up for one more campaign”. fcbayern.de. ngày 9 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2008.
- “Seven up for serial champion Mehmet”. fcbayern.de. ngày 2 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2008.
- “Scholl hangs up international boots”. BBC Sport. ngày 24 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006.
- Nick Bidwell (2001). “FC Hollywood's leading man”. World Soccer. 41 (8): 18. Đã bỏ qua tham số không rõ
|month=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|journal=
(trợ giúp) - “Scholl scoops award”. BBC Sport. ngày 9 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006.
- “Mehmet Scholl und Martin Driller ganz vorne”. kicker online (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 2 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mehmet Scholl. |
- Player profile on the Bundesliga's official website
- Mehmet Scholl – International Appearances (RSSSF)
Bản mẫu:Germany Squad Euro 1996 Bản mẫu:Germany Squad 1999 Confederations Cup Bản mẫu:Germany Squad Euro 2000 Bản mẫu:Bayern Munich II squad