Muna Jabir Adam
Muna Jabir Adam (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1987) là một vận động viên người Sudan sinh ra ở Al-Ubayyid, người chuyên vượt rào 400 mét.
Thành tích
sửaNăm | Giải đấu | Địa điểm | Thứ hạng | Nội dung | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Representing Sudan | |||||
2003 | World Youth Championships | Sherbrooke, Canada | 6th | 400 m | 54.28 |
All-Africa Games | Abuja, Nigeria | 12th (h) | 400 m | 54.43 | |
2004 | World Junior Championships | Grosseto, Italy | 10th (sf) | 400 m | 54.49 |
2006 | World Junior Championships | Bắc Kinh, China | 4th | 400 m h | 57.03 |
2007 | All-Africa Games | Algiers, Algérie | 1st | 400 m h | 54.93 NR |
3rd | 4 × 400 m relay | 3:34.84 NR | |||
World Championships | Osaka, Nhật Bản | 15th (sf) | 400 m h | 55.65 | |
Pan Arab Games | Cairo, Ai Cập | 1st | 400 m h | 56.07 | |
2nd | 4 × 100 m relay | 47.43 NR | |||
1st | 4 × 400 m relay | 3:38.56 | |||
1st | Heptathlon | 4594 | |||
2008 | Olympic Games | Beijing, China | 20th (h) | 400 m h | 57.16 |
Thành tích cá nhân tốt nhất
sửa- 200 mét - 23,88 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.[1]
- 400 mét - 53,34 giây (2004)
- 800 mét - 2:02,43 giây (2005) - kỷ lục quốc gia.
- Vượt rào 100 mét - 14,31 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.
- Vượt rào 400 mét - 54,93 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.
- Bảy môn phối hợp - 4977 điểm (2005) - kỷ lục quốc gia.
Tham khảo
sửa- Muna Jabir Adam
- ^ “Sudanese athletics records”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.