Nürtingen
Bài viết này có thể được mở rộng theo cách dịch văn bản từ bài viết tương ứng trong Tiếng Đức. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật quan trọng.
|
Nürtingen (tiếng Đức: [ˈnʏʁtɪŋən] ( nghe)) là một thị trấn thuộc huyện Esslingen, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm bên bờ sông Neckar
Nürtingen | |
---|---|
![]() | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Esslingen |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 46,9 km2 (181 mi2) |
Độ cao | 291 m (955 ft) |
Dân số (2012-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 39.480 |
• Mật độ | 84/km2 (220/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 72601–72622 |
Mã vùng | 07022 |
Biển số xe | NT |
Thành phố kết nghĩa | Zerbst, Rhondda Cynon Taf, Quận XXIII, Budapest, Oullins |
Trang web | nuertingen.de |
Danh sách thị trưởngSửa đổi
- 1819–1828: Gottlob Friedrich Schickhardt
- 1828–1846: Heinrich Schickhardt
- 1846–1868: Karl Friedrich Eßig
- 1868–1896: Ferdinand Wilhelm Schmid (1829–1896)
- 1896–1930: Matthäus Baur
- 1930–1939: Hermann Weilenmann
- 1939–1943: Walter Klemm (NSDAP)
- 1943–1945: August Pfänder, tạm quyền (NSDAP) (1891–1971)
- 1945–1948: Hermann Weilenmann
- 1948–1959: August Pfänder
- 1959–1979: Karl Gonser (1914–1991)
- 1979–2004: Alfred Bachofer (Cử tri tự do) (sinh năm 1942)
- Từ năm 2004: Otmar Heirich (SPD) (sinh năm 1951)
Địa phương kết nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Gemeinden in Deutschland mit Bevölkerung am 31.12.2012 (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011)”. Statistisches Bundesamt (bằng tiếng Đức). 12 tháng 11 năm 2013.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Nürtingerinnen und Nürtinger sind in Europa zu Hause”. nuertingen.de (bằng tiếng Đức). Nürtingen. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nürtingen. |
- Trang web chính thức (tiếng Đức)
- Official Website of University (Tiếng Đức và tiếng Anh)