Nột Nhĩ Đồ
Nột Nhĩ Đồ (chữ Hán: 訥爾圖; 17 tháng 6 năm 1665 - 9 tháng 6 năm 1696), Ái Tân Giác La, là một Hoàng thân thuộc 1 trong 12 Thiết mạo tử vương của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Nột Nhĩ Đồ 訥爾圖 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quận vương nhà Thanh | |||||
Đa La Bình Quận vương | |||||
Tại vị | 1683 - 1687 | ||||
Tiền nhiệm | La Khoa Đạc | ||||
Kế nhiệm | Nột Nhĩ Phúc | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 17 tháng 6, 1655 | ||||
Mất | 19 tháng 6, 1696 | (41 tuổi)||||
Phối ngẫu | xem văn bản | ||||
Hậu duệ | xem văn bản | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Ái Tân Giác La | ||||
Thân phụ | Bình Quận vương La Khoa Đạc | ||||
Thân mẫu | Đích Phúc tấn Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị |
Cuộc đờiSửa đổi
Nột Nhĩ Đồ sinh vào giờ Dậu, ngày 5 tháng 5 (âm lịch) năm Khang Hi thứ 4 (1665), trong gia tộc Ái Tân Giác La. Ông là con trai thứ tư của Bình Bỉ Quận vương La Khoa Đạc, và là anh trai ruột của Bình Điệu Quận vương Nột Nhĩ Phúc. Mẹ ông là Đích Phúc tấn Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị (博爾濟吉特氏).
Năm Khang Hi thứ 18 (1679), tháng giêng, ông được thụ phong làm Bình Quận vương Thế tử (平郡王世子).
Năm thứ 22 (1683), tháng giêng, phụ thân ông qua đời, nên ông được thế tập tước vị Bình Quận vương (平郡王) đời thứ 2, tức Khắc Cần Quận vương đời thứ 4.
Năm thứ 26 (1687), tháng 4, vì đánh chết người vô tội, lại bẻ gãy toàn bộ tay chân của họ mà ông bị đoạt bỏ tước vị. Tước vị sẽ do lục đệ Nột Nhĩ Phúc thế tập.
Năm thứ 35 (1696), ngày 10 tháng 5 (âm lịch), giờ Mẹo, ông qua đời, thọ 32 tuổi.
Năm Càn Long thứ 44 (1779), tằng tôn của Nột Nhĩ Phúc là Khắc Cần Lương Quận vương Khánh Hằng qua đời, triều đình lấy cháu nội của ông là Nhã Lãng A thế tập tước vị. Từ đó chi hệ của ông trở lại là đại tông của Khắc Cần vương phủ.
Gia quyếnSửa đổi
Thê thiếpSửa đổi
Đích Phúc tấnSửa đổi
- Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị (博爾濟吉特氏), con gái của Tán trật đại thần Đồ Hỗ Lỗ Khắc (圖祜魯克).
Thứ thiếpSửa đổi
- Tiền thị (錢氏), con gái của Nhị Cách (二格).
Hậu duệSửa đổi
Con traiSửa đổi
- Nột Thanh Ngạch (訥清額; 1692 - 1765), mẹ là Thứ thiếp Tiền thị. Năm 1779 được truy phong làm Khắc Cần Quận vương (克勤郡王). Có mười sáu con trai.