Nogometni klub Domžale (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Domžale), thường hay gọi NK Domžale hoặc đơn giản Domžale, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia đến từ thị trấn Domžale. Đội bóng đã vô địch Slovenian League và hai lần Cúp bóng đá Slovenia.

Domžale
Tên đầy đủNogometni klub Domžale
Biệt danhRavbarji (The Brigands)
Rumeni (The Yellows)
Rumena družina (The Yellow Family)
Thành lậpngày 7 tháng 11 năm 1920; Lỗi: Tham số đầu tiên không thể được phân tích như một ngày hoặc thời gian. (ngày 7 tháng 11 năm 1920) (as SK Disk)[1]
SânCông viên Thể thao Domžale
Sức chứa3,100
PresidentStane Oražem
Head CoachAndrej Razdrh
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia
2022/23Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia, thứ 4
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Lịch sử sửa

 
Olimpija – Domžale trong mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia 2011–12 tại Sân vận động Stožice

NK Domžale được thành lập năm 1920 với tên gọi SK Disk.[1]

Thời hoàng kim của câu lạc bộ bắt đầu từ mùa hè năm 2002, khi Slaviša Stojanovič trở thành huấn luyện viên trưởng. Ông đưa Domžale trở lại 1. SNL. Mùa giải 2005–06, họ vượt qua hai vòng loại đầu tiên của Cúp UEFA trước khi bị loại ở Vòng Một trước VfB Stuttgart. Đội bóng thi đấu vòng loại 2006–07, nhưng bị loại bởi Hapoel Tel Aviv. Sau chiến thắng 4–0 trên sân khách trước Primorje ngày 13 tháng 5 năm 2007, Domžale được xác nhận lần đầu tiên vô địch giải đấu.[2] Đội bóng còn vô địch thêm một lần nữa ở mùa giải 2007–08.[3]

Sân vận động sửa

Domžale thi đấu tại Công viên Thể thao Domžale, xây dựng năm 1948. Sân vận động được cải tạo và hiện đại hóa vào các năm 1997 và 1999. Khán đài phía tây mới khởi công vào tháng 10 năm 2003 và hoàn thành tháng 4 năm 2004.[4] Vào tháng 6 năm 2006 sân vận động được lắp thêm dàn đèn, trên bốn cột xi măng ở mỗi góc của sân vận động.[5]

Cầu thủ sửa

Đội hình hiện tại sửa

Tính đến 10 tháng 1 năm 2020[6]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Grega Sorčan
3 HV   Damjan Vuklišević
5 TV   Janez Pišek
6 HV   Tilen Klemenčič
7 TV   Dejan Lazarević
8 TV   Marco da Silva
10 TV   Senijad Ibričić
11 TV   Tonći Mujan
12 HV   Gregor Sikošek
13 HV   Nikola Vujadinović
14 TV   Mattias Käit
17 HV   Matic Fink
19 TV   Žiga Repas
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Sven Karič
21   Matej Podlogar
22 TM   Klemen Mihelak
23 TV   Kaheem Parris
25   Dario Kolobarić
29   Arnel Jakupović (mượn từ Empoli)
30 HV   Branko Ilić
42 HV   Jošt Urbančič
81   Predrag Sikimić
84 TM   Ajdin Mulalić
88 TV   Tamar Svetlin
89   Slobodan Vuk
90 TV   Zeni Husmani

Danh hiệu sửa

2006–07, 2007–08
2002–03
2010–11, 2016–17
2007, 2011

Kết quả giải quốc nội và cúp sửa

Mùa giải Giải đấu Vị thứ Đ St T H B BT BB Cúp
1991–92 1. SNL 19 24 40 5 14 21 26 59 x
1992–93 2. SNL 8 29 30 10 9 11 50 54 Vòng 16 đội
1993–94 2. SNL 12 25 30 6 13 11 28 45 x
1994–95 2. SNL 9 31 30 12 7 11 44 38 x
1995–96 2. SNL 8 39 29 10 9 10 32 34 x
1996–97 2. SNL 7 39 29 11 6 12 40 30 Vòng 16 đội
1997–98 2. SNL 3 58 30 17 7 6 63 30 Vòng một
1998–99 1. SNL 8 41 33 10 11 12 40 49 Vòng một
1999–2000 1. SNL 9 41 33 11 8 14 50 51 Vòng 16 đội
2000–01 1. SNL 10 37 33 11 4 18 45 64 Vòng 16 đội
2001–02 1. SNL 12 16 33 3 7 23 26 75 Vòng 16 đội
2002–03 2. SNL 1 74 30 23 5 2 81 28 Vòng 16 đội
2003–04 1. SNL 8 41 32 11 8 13 47 53 Vòng 16 đội
2004–05 1. SNL 2 52 32 14 10 8 48 36 Tứ kết
2005–06 1. SNL 2 71 36 20 11 5 69 28 Tứ kết
2006–07 1. SNL 1 75 36 21 12 3 64 29 Vòng 16 đội
2007–08 1. SNL 1 73 36 21 10 5 65 31 Bán kết
2008–09 1. SNL 5 50 36 12 14 10 44 40 Vòng 16 đội
2009–10 1. SNL 8 45 36 12 9 15 51 59 Á quân
2010–11 1. SNL 2 67 36 20 7 9 57 35 Winners
2011–12 1. SNL 7 40 36 11 7 18 39 52 Vòng 16 đội
2012–13 1. SNL 3 60 36 17 9 10 42 34 Vòng 16 đội
2013–14 1. SNL 6 45 36 10 15 11 47 36 Tứ kết
2014–15 1. SNL 3 68 36 21 5 10 52 22 Bán kết
2015–16 1. SNL 3 55 36 14 13 9 46 31 Bán kết
2016–17 1. SNL 4 56 36 16 8 12 63 45 Vô địch
2017–18 1. SNL 3 73 36 22 7 7 79 31 Vòng 16 đội
2018–19 1. SNL 3 63 36 18 9 9 76 47 Tứ kết
Tổng 1. SNL 2 Danh hiệu 1096 740 301 198 241 1080 904 2 Cúp
*Kết quả tốt nhất được tô đậm.

Thành tích châu Âu sửa

Tóm tắt sửa

Tính đến ngày 1 tháng 8 năm 2019

Giải đấu St T H B BT BB Mùa giải gần đây thi đấu
UEFA Champions League 8 4 0 4 10 12 2008–09
Cúp UEFA
UEFA Europa League
38 17 10 11 59 48 2019–20
Tổng 46 21 10 15 69 60

Theo mùa giải sửa

Tất cả các kết quả (sân nhà và sân khách) liệt kê bàn thắng của Domžale trước.

Mùa giải Giải đấu Vòng đấu Đối thủ Sân nhà Sân khách Chung cuộc
2005–06 Cúp UEFA QR1   Domagnano 3–0 5–0 8–0
QR2   Ashdod 1–1 2–2 3–3 (a)
R1   VfB Stuttgart 1–0 0–2 1–2
2006–07 Cúp UEFA QR1   Orašje 5–0 2–0 7–0
QR2   Hapoel Tel Aviv 0–3 2–1 2–4
2007–08 Champions League QR1   Tirana 1–0 2–1 3–1
QR2   Dinamo Zagreb 1–2 1–3 2–5
2008–09 Champions League QR1   F91 Dudelange 2–0 1–0 3–0
QR2   Dinamo Zagreb 0–3 2–3 2–6
2011–12 Europa League QR2   RNK Split 1–2 1–3 2–5
2013–14 Europa League QR1   Astra Giurgiu 0–1 0–2 0–3
2015–16 Europa League QR1   Čukarički 0–1 0–0 0–1
2016–17 Europa League QR1   Lusitanos 3–1 2–1 5–2
QR2   Shakhtyor Soligorsk 2–1 1–1 3–2
QR3   West Ham United 2–1 0–3 2–4
2017–18 Europa League QR1   Flora Tallinn 2–0 3–2 5–2
QR2   Valur 3–2 2–1 5–3
QR3   SC Freiburg 2–0 0–1 2–1
PR   Marseille 1–1 0–3 1–4
2018–19 Europa League QR1   Široki Brijeg 1–1 2–2 3–3 (a)
QR2   Ufa 1–1 0–0 1–1 (a)
2019–20 Europa League QR1   Balzan 1–0 4–3 5–3
QR2   Malmö FF 2–2 2–3 4–5

QR1 = Vòng loại thứ nhất; QR2 = Vòng loại thứ hai; QR3 = Vòng loại thứ ba; PR = Vòng Play-off; R1 = Vòng một.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Zgodovinska najdba: Sprememba ustanovne letnice NK Domžale” (bằng tiếng Slovenia). NK Domžale. ngày 4 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ “Domžale že slavijo naslov” (bằng tiếng Slovenia). RTV Slovenija. ngày 13 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “Grbec na Ptuju poskrbel za domžalski naslov” (bằng tiếng Slovenia). RTV Slovenija. ngày 18 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  4. ^ Sportal (ngày 10 tháng 12 năm 2007). “Športni park Domžale” (bằng tiếng Slovenia). Siol. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “Domžalski stadion z novo razsvetljavo” (bằng tiếng Slovenia). Delo. ngày 31 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ “Člansko moštvo” [First Team]. www.nkdomzale.si (bằng tiếng Slovenia). NK Domžale. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia Bản mẫu:Giải Cộng hòa Slovenia