Nageia maxima
loài thực vật
Nageia maxima là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được (de Laub.) de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]
Nageia maxima | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Nageia |
Loài (species) | N. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Nageia maxima (de Laub.) de Laub., 1987 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Nageia maxima”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Nageia maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nageia maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nageia maxima”. International Plant Names Index.