Neuquén (phát âm tiếng Tây Ban Nha[neuˈken]) là một thành phố thủ phủ tỉnh Neuquén của Argentina. Dân số thành phố theo điều tra năm 2010 là 255.000 người, là thành phố lớn thứ 18 quốc gia này. Neuquén nằm ​​ở phía đông của tỉnh, tại hợp lưu của sông Limay và Neuquen. Đây là thành phố lớn nhất ở Patagonia.

Neuquén
—  Thành phố  —
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Cảnh thành phố nhìn từ trên cao; chi nhánh Neuquén của Museo Nacional de Bellas Artes; đài nước Whimsical; cơ quan lập pháp Neuquén và sân vận động Ruca Che.
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Cảnh thành phố nhìn từ trên cao; chi nhánh Neuquén của Museo Nacional de Bellas Artes; đài nước Whimsical; cơ quan lập pháp Neuquén và sân vận động Ruca Che.
Hiệu kỳ của Neuquén
Hiệu kỳ
Neuquén trên bản đồ Argentina
Neuquén
Neuquén
Vị trí của Neuquén ở Argentina
Tọa độ: 38°57′N 68°14′T / 38,95°N 68,233°T / -38.950; -68.233
Quốc gia Argentina
Tỉnh Neuquén
DepartmentoConfluencia
Chính quyền
 • Thị trưởngMartín Farizano (Mặt trận Chiến thắng)
Độ cao250 m (820 ft)
Dân số
 • Tổng cộng355.080
Múi giờART (UTC−3)
CPA baseQ8300
Mã điện thoại+54 299
Thành phố kết nghĩaKnoxville, Treviso, Valdivia sửa dữ liệu

Khí hậu sửa

Dữ liệu khí hậu của Neuquén (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 42.3 41.6 36.5 32.5 29.7 28.1 24.6 27.4 32.1 35.6 40.8 40.4 42,3
Trung bình cao °C (°F) 31.4 30.3 26.7 21.8 16.8 13.0 12.9 15.8 18.9 22.8 27.0 30.0 22,3
Trung bình ngày, °C (°F) 23.3 22.0 18.2 13.3 9.2 6.1 5.6 8.1 11.2 15.3 19.3 22.2 14,5
Trung bình thấp, °C (°F) 14.8 13.8 11.7 6.2 3.1 0.6 −0.1 1.3 3.9 7.7 11.3 14.0 7,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) 2.3 2.1 −5.3 −3.6 −8.3 −12.8 −11 −10.6 −7 −2.6 −0.9 3.7 −12,8
Giáng thủy mm (inch) 15.9
(0.626)
14.7
(0.579)
26.7
(1.051)
15.8
(0.622)
12.4
(0.488)
16.4
(0.646)
14.6
(0.575)
11.1
(0.437)
16.9
(0.665)
18.6
(0.732)
9.6
(0.378)
13.6
(0.535)
186,3
(7,335)
Độ ẩm 37.3 43.0 52.7 61.0 66.3 69.3 69.3 58.7 49.7 45.0 38.3 36.7 52,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 3 3 4 4 5 5 6 4 4 5 3 4 50
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 313.1 293.8 254.2 216.0 148.8 120.0 133.3 182.9 192.0 260.4 282.0 279.0 2.675,5
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn #1: Secretaria de Mineria[1]
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Provincia de Neuquen - Clima Y Meteorologia: Datos Meteorologicos Y Pluviometicos” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Secretaria de Mineria de la Nacion (Argentina). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Neuquén: Neuquén” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa