Newmania (Zingiberaceae)
chi thực vật
Newmania là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae, được Lý Ngọc Sâm và Jana Leong-Škorničková mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.[1]
Newmania | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Newmania N.S.Lý & Škorničk., 2011[1] |
Loài điển hình | |
Newmania serpens N.S.Lý & Škorničk., 2011[1] | |
Các loài | |
6. Xem trong bài. |
Phân bố sửa
Các loài sửa
Tại thời điểm tháng 3 năm 2021 người ta ghi nhận chi này gồm 6 loài:[4]
- Newmania cristata Luu, H.Ð.Trần & Škorničk., 2018[3]: Có tại Ninh Thuận.
- Newmania gracilis Škorničk., Q.B.Nguyen & H.Ð.Trần, 2018[3]: Có tại Kon Tum.
- Newmania orthostachys N.S.Lý & Škorničk., 2011[1]: Có tại Quảng Ngãi, có thể có tại Thừa Thiên Huế.
- Newmania serpens N.S.Lý & Škorničk., 2011[1] - Loài điển hình. Có tại Quảng Ngãi.
- Newmania sessilanthera Luu & Škorničk., 2015[2]: Có tại Phú Yên.
- Newmania sontraensis H.Ð.Trần, Luu & Škorničk., 2018[3]: Có tại Đà Nẵng, có thể có tại Quảng Nam và Thừa Thiên Huế.
Tham khảo sửa
- ^ a b c d e f Jana Leong-Škorničková, Lý Ngọc Sâm, Axel Dalberg Poulsen, James Tosh & Alan Forrest, 2011. Newmania: A new ginger genus from central Vietnam. Taxon 60(5): 1386-1396, doi:10.1002/tax.605014.
- ^ a b H. T. Lưu, J. Leong-Škorničková, L. X. B. Nguyễn, C. T. Đỗ & T. T. Hoàng, 2015. Newmania sessilanthera (Zingiberaceae): a new species from Vietnam. Gardens’ Bulletin Singapore 67(2): 351-355, doi:10.3850/S2382581215000289.
- ^ a b c d Trần Hữu Đăng, Lưu Hồng Trường, Trần Ngọc Toàn, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Quốc Bình & Jana Leong-Škorničková, 2018. Three new Newmania species (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam. Phytotaxa 367(2): 145-157, doi:10.11646/phytotaxa.367.2.4
- ^ a b Newmania trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-3-2021.