Ngôn Thừa Húc
Ngôn Thừa Húc (tiếng Trung: 言承旭; bính âm: Yán Chéngxù) còn có tên tiếng Anh là Jerry Yan, là một diễn viên người Đài Loan, thành viên nhóm F4. Anh có tên khai sinh là Liêu Dương Chấn.
Ngôn Thừa Húc | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên tiếng Hoa | 言承旭 |
Bính âm | Yán Chéngxù (Tiếng Phổ thông) |
Sinh | 廖洋震 / Liào Yángzhèn 1 tháng 1, 1977 Đào Viên, Đài Loan |
Nguyên quán | Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ |
Dòng nhạc | Mandopop |
Loại giọng | Tenor |
Hãng thu âm | Sony Music Entertainment (Đài Loan) |
Hoạt động liên quan | F4 |
Website | [1] |
Sự nghiệp
sửaNhờ vai diễn Đạo Minh Tự (tiếng Trung: 道明寺; bính âm: Dào Míngsì) trong phim truyền hình Đài Loan Vườn sao băng (流星花園) và phần tiếp theo (Vườn sao băng 2), Ngôn Thừa Húc đã vang danh tại châu Á. Sau khi loạt phim khép lại, anh cùng với những thành viên khác của F4: Châu Du Dân (Vic Zhou), Ngô Kiến Hào (Vanness Wu), Chu Hiếu Thiên (Ken Zhu) tiếp tục biểu diễn cùng nhau và cho ra đời 3 album phòng thu.
Khi rời F4, anh cũng như các thành viên khác có sự nghiệp solo khá thành công với cả hai vai trò diễn viên và ca sĩ. Năm 2006, anh đóng vai bác sĩ Su Yi Hwa trong bộ phim truyền hình được đánh giá cao của Đài Loan Bạch sắc cự tháp. Ngôn Thừa Húc tiếp tục diễn xuất trong nhiều phim truyền hình khác như Hot Shot (2008) cùng với Ngô Tôn của Phi Luân Hải và phim Chỉ muốn dựa vào em (2010) với Trần Gia Hoa của S.H.E.
Năm 2004, Ngôn Thừa Húc phát hành đĩa nhạc đầu tay mang tên Jerry for You (tiếng Trung: 第一次 - Đệ Nhất Thứ). Bài hát "一公尺" (Một mét) được xếp thứ 86 trong Hit Fm Annual Top 100 Singles Chart (Hit-Fm年度百首單曲) của Hit Fm Đài Loan năm 2004.[1] Đĩa nhạc này được Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế chi nhánh Hồng Kông đánh giá là một trong 10 đĩa nhạc tiếng phổ thông bán chạy nhất của năm tại IFPI Hong Kong Album Sales Awards[2].
Đời tư
sửaNgôn Thừa Húc thừa nhận hẹn hò với Lâm Chí Linh vào ngày 10 tháng 11 năm 2017.[3][4] Điều này không được xác nhận cũng như phủ nhận bởi Lâm Chí Linh. Tuy nhiên, khoảng một năm sau, Ngôn Thừa Húc từ chối bình luận và Lâm Chí Linh phủ nhận hẹn hò với anh.[5][6]
Sự nghiệp điện ảnh
sửaPhim truyền hình
sửaNăm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Diễn cùng |
---|---|---|---|---|
2000 | Great Teacher | Ma lạt tiên sư | 洪明龍(暴龍) | |
2001 | Vườn sao băng | 流星花園 | Đạo Minh Tự (道明寺) | Từ Hy Viên |
Mưa sao băng | 流星雨~道明寺篇 | Đạo Minh Tự (道明寺) | Từ Hy Viên | |
Love Scar | 烈愛傷痕 | 子霖 | ||
2002 | Come to My Place | 來我家吧 | 蔡一也 | |
Vườn sao băng II | 流星花園 II | Đạo Minh Tự (道明寺) | ||
2006 | The Hospital | 白色巨塔 | Su Yihua (蘇怡華) | Trương Quân Ninh |
2008 | Hot Shot | 籃球火 | Dong Fang Xiang (東方翔) | Châu Kiệt Luân |
2009 | Nước Mắt Của Ngôi Sao (Starlit) | 心星的淚光 | 程岳 | |
2010 | Pandamen | 熊貓人 | Policeman Chen (陳警探) - cameo | Châu Kiệt Luân |
Down With Love | 就想賴著妳 | Hạng Vũ Bình (項羽平) | Trần Gia Hoa | |
2011 | My Splendid Life | 我的燦爛人生 | Liu Yuhao (劉宇浩) | |
2012 | In Love We Trust | 真爱就这么难? | ||
2014 | Loving, Never Forgetting | 戀戀不忘 | Li Zhong Mou | |
2015 | My Best Ex-Boyfriend | 最佳前男友 | Li Tang | |
2016 | Because·Love | 真爱就这么难? | Zhuang Daosheng |
Phim
sửaNăm | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Trung | Vai diễn |
---|---|---|---|
2004 | Magic Kitchen | 魔幻厨房 | Ho |
2012 | Ripples of Desire | 花漾 | Scarface (刀巴)) |
2012 | Pandaman Heroic Detective | 熊猫人 | Detective Chan |
2014 | Lupin III: Necklace of Cleopatra | 鲁邦三世:埃及艳后的项链 | Michael Lee |
2015 | Our Times | 我的少女时代 | Adult Xu Taiyu |
Talk Shows
sửa- ABCDEF4 (2001)
- Meteor Dream Garden 流星夢幻樂園 (2002)[7][8]
Đĩa nhạc
sửaĐĩa nhạc phòng thu (solo)
sửaAlbum # | Album Info | Tracklisting |
---|---|---|
1st | Jerry for You (第一次)
|
|
2nd | Freedom (多出来的自由)
|
|
3rd | My Secret Lover (我的秘密情人) (New + Collection Album)[9]
|
|
Đĩa nhạc của F4
sửa- Meteor Rain (2001)
- Fantasy 4ever (2002)
- Waiting for you (2007)
Tham khảo
sửa- ^ (tiếng Trung) Hit Fm Annual Top 100 Singles Chart- 2004 (#51 to 100) Retrieved 2011-04-08
- ^ (tiếng Trung) IFPI Hong Kong 2004 IFPI Hong Kong Album Sales Awards winners list Lưu trữ 2008-05-26 tại Wayback Machine Retrieved 2011-04-19
- ^ “言承旭承認了!談復合志玲「真誠的互相關心」”. 蘋果日報. ngày 12 tháng 11 năm 2017.
- ^ “言承旭 林志玲 真的在一起”. 中國報. ngày 12 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jerry Yan thanks mystery girlfriend at Japan fanmeet”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “I'm not Jerry Yan's current girlfriend: Lin Chi-ling”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Jerry Yan”. imdb.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Jerry Yan”. chinesemov.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
- ^ (tiếng Trung) Sony Music Taiwan My Secret Lover album info Lưu trữ 2012-04-06 tại Wayback Machine ngày 22 tháng 1 năm 2010. Truy cập 2011-07-23
Liên kết ngoài
sửa- (tiếng Trung) Official website
- Jerry Yan profile and biography Lưu trữ 2010-09-04 tại Wayback Machine