Nhánh trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]

  1. Cây con mới sinh ra thêm từ gốc.
  2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay cành lớn.
  3. Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính nhưng vẫn gắn liền với cái chính.

Từ các định nghĩa trên sẽ có các ý nghĩa trong các ngành khoa học được liệt kê dưới đâyː

Sinh học sửa

  1. Nhánh (cây cối): còn gọi là nhánh cây hay cành cây, một tên gọi của thân thực vật.
  2. Nhánh (phân loại học): là một bậc phân loại trong phân loại học.
  3. Nhánh là một phần của hệ thống cơ quan dạng mạng lưới trong cơ thể, ví dụ nhánh bờ phải của động mạch vành phải (hệ tuần hoàn) hay nhánh sau thần kinh sống cổ (hệ thần kinh).

Các khoa học khác sửa

  1. Địa lý học: một phần của dòng sông, ví dụ nhánh vòng.
  2. Thiên văn học: một phần của thiên hà, ví dụ nhánh Orion.

Tham khảo sửa

  1. ^ Hoàng Phê (chủ biên) (2003). Từ điển tiếng Việt. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đà Nẵng. tr. 705.