Nhánh
Trong phân loại sinh học, nhánh[note 1] là từ dùng để chỉ tập hợp một số loài (tuyệt chủng hoặc còn tồn tại) và tất cả con cháu của chúng. Ngoài ra, thuật ngữ này còn ám chỉ "nhánh" trên cây tiến hóa sinh học.[1] Dựa trên quan điểm rằng một nhóm sinh vật tự nhiên có thể gộp với nhau và đặt cho chúng một danh pháp khoa học là trọng tâm của phân loại sinh học. Trong việc phân tích nhánh, thì nhánh là đơn vị duy nhất được chấp nhận.

Cây phân loài của một nhóm sinh học. Phần màu đỏ và xanh lam là các nhánh (i.e., nhánh hoàn chỉnh). Màu lục không phải nhánh, nhưng đại diện cho một cấp tiến hóa, nhóm không hoàn chỉnh, do nhánh màu xanh là hậu duệ của nó, nhưng nằm ngoài nó.
Xem thêmSửa đổi
Ghi chúSửa đổi
- ^ (from Ancient Greek κλάδος, klados, "branch")
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
Tra nhánh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Evolving Thoughts: Clade
- DM Hillis, D Zwickl & R Gutell. "Tree of life". An unrooted cladogram depicting around 3000 species.
- Phylogenetic systematics, an introductory slide-show on evolutionary trees University of California, Berkeley