Nhật ký
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Nhật ký là bản ghi chép (ban đầu là ở dạng viết tay) với các mục riêng biệt được sắp xếp theo ngày dùng để thuật lại những gì đã diễn ra trong suốt một ngày hoặc giai đoạn khác nhau. Một cuốn nhật ký cá nhân có thể bao gồm những trải nghiệm, suy nghĩ và/hoặc cảm xúc của một người, không phải là những bình luận về các sự kiện đang diễn ra nằm ngoài trải nghiệm trực tiếp của người viết.

Những người ghi nhật ký cũng được gọi là người giữ nhật ký/người viết nhật ký. Nhật ký được thực hiện cho các mục đích của tổ chức đóng một vai trò quan trọng trong nhiều khía cạnh của nền văn minh loài người, có thể kể đến các bản ghi chép của chính phủ (VD Hansard), sổ cái trong kinh doanh cũng như các bản ghi chép trong quân đội. Ngoài ra nhật ký cũng có giá trị với người viết đó là giải tỏa suy nghĩ, cảm xúc, chữa lành.
Xem thêm Sửa đổi
- Nhật ký trực tuyến hay nhật ký trên mạng
- Sổ tay
- Sổ lưu bút
- Nhật ký công chúa
- Nhật ký Đặng Thùy Trâm
- Nhật ký trong tù
Tham khảo Sửa đổi
Đọc thêm Sửa đổi
- Ronald Blythe, The Pleasures of Diaries: Four Centuries of Private Writing (Pantheon, 1989, ISBN 0-394-58017-6) — the book contains selections from (mostly) English diarists' work.
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |
Tra nhật ký trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |