Nong Mamong (huyện)

huyện

Nong Mamong (tiếng Thái: หนองมะโมง) là huyện cực tây bắc (‘‘amphoe’’) thuộc tỉnh Chainat, miền trung Thái Lan.

Nong Mamong
หนองมะโมง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Chainat
Văn phòng huyện: Nong Mamong
15°16′36″B 99°52′0″Đ / 15,27667°B 99,86667°Đ / 15.27667; 99.86667
Diện tích: 291 km²
Dân số: 19.531 (2005)
Mật độ dân số: 67,1 người/km²
Mã địa lý: 1807
Mã bưu chính: 17100
Bản đồ
Bản đồ Chainat, Thái Lan với Nong Mamong

Địa lý

sửa

Các huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ): Wat SingHankha thuộc tỉnh Chainat, Ban Rai, Huai Khot, Nong ChangNong Khayang thuộc tỉnh Uthai Thani.

Lịch sử

sửa

Tiểu huyện (King Amphoe) được thành lập ngày 15 tháng 7 năm 1996 với 4 tambon được tách ra từ huyện Wat Sing[1].

Theo quyết định của chính phủ Thái Lan ngày 15 tháng 5 năm 2007, tất cả 81 tiểu huyện đều được nâng thành huyện[2]. Với việc đăng Công báo hoàng gia ngày 24 tháng 8, quyết định nâng cấp này thành chính thức[3].

Hành chính

sửa

Huyện này được chia thành 4 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 42 làng (muban). Không có khu vực đô thị (thesaban, có 4 tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Nong Mamong หนองมะโมง 12 4.963
2. Wang Takhian วังตะเคียน 14 6.775
3. Saphan Hin สะพานหิน 10 5.299
4. Kut Chok กุดจอก 6 2.494

Tham khảo

sửa
  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งเขตท้องที่อำเภออำเภอวัดสิงห์ จังหวัดชัยนาท ตั้งเป็นกิ่งอำเภอหนองมะโมง” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 113 (Special 18 ง): 25. ngày 26 tháng 6 năm 1996. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “แถลงผลการประชุม ครม. ประจำวันที่ 15 พ.ค. 2550” (bằng tiếng Thái). Manager Online. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอฆ้องชัย...และอำเภอเหล่าเสือโก้ก พ.ศ. ๒๕๕๐” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 124 (46 ก): 14–21. ngày 24 tháng 8 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài

sửa