Octet là một đơn vị thông tin trong điện toánviễn thông gồm có 8 bit. Thuật ngữ này thường được sử dụng khi thuật ngữ byte có ý nghĩa mơ hồ, vì byte trong lịch sử từng được sử dụng làm đơn vị lưu trữ có nhiều kích thước khác nhau (không chỉ là 8 bit).

Thuật ngữ octad hay octade với ý nghĩa 8 bit không còn phổ biến nữa.[1][2]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Philips - Philips Data Systems' product range - April 1971” (PDF). Philips. 1971. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Williams, R. H. (ngày 1 tháng 1 năm 1969). “British Commercial Computer Digest: Pergamon Computer Data Series”. Pergamon Press. ISBN 1483122107. 978-1483122106. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa

  •   Định nghĩa của octet tại Wiktionary