Open 13 2021 - Đơn
Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Pierre-Hugues Herbert trong trận chung kết, 6–4, 6–7(4–7), 6–4.
Open 13 2021 - Đơn | |
---|---|
Open 13 2021 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–7(4–7), 6–4 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Stefanos Tsitsipas là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Herbert.[1]
Medvedev vượt qua Rafael Nadal để lên vị trí số 2 sau giải đấu. Đây là lần đầu tiên trong hơn 15 năm một tay vợt ngoài Big Four lên vị trí số 2, sau Lleyton Hewitt vào ngày 18 tháng 7 năm 2005.[2]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Daniil Medvedev (Vô địch)
- Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
- Karen Khachanov (Tứ kết)
- Ugo Humbert (Bán kết)
- Jannik Sinner (Tứ kết)
- Kei Nishikori (Vòng 1)
- Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 2)
- Yoshihito Nishioka (Vòng 1, bỏ cuộc)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Daniil Medvedev | 6 | 3 | ||||||||||
Q | Matthew Ebden | 4 | 0r | ||||||||||
1 | Daniil Medvedev | 6 | 64 | 6 | |||||||||
Pierre-Hugues Herbert | 4 | 77 | 4 | ||||||||||
4 | Ugo Humbert | 3 | 2 | ||||||||||
Pierre-Hugues Herbert | 6 | 6 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | D Medvedev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Y Hanfmann | 2 | 0 | E Gerasimov | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
E Gerasimov | 6 | 6 | 1 | D Medvedev | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Novak | 6 | 4 | 1 | 5 | J Sinner | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | H Gaston | 3 | 6 | 6 | WC | H Gaston | 4 | 1 | |||||||||||||||||||
G Barrère | 63 | 77 | 5 | 5 | J Sinner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | J Sinner | 77 | 65 | 7 | 1 | D Medvedev | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | M Ebden | 4 | 0r | ||||||||||||||||||||||||
3 | K Khachanov | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Travaglia | 62 | 61 | PR | M McDonald | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||
PR | M McDonald | 77 | 77 | 3 | K Khachanov | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
Q | M Ebden | 3 | 78 | 6 | Q | M Ebden | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
WC | B Bonzi | 6 | 66 | 3 | Q | M Ebden | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
E Ruusuvuori | 6 | 4 | E Ruusuvuori | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
8 | Y Nishioka | 2 | 2r |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | A Davidovich Fokina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | P Tsitsipas | 0 | 2 | 7 | A Davidovich Fokina | 6 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
M Kukushkin | 6 | 3 | 2 | Q | A Rinderknech | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | A Rinderknech | 1 | 6 | 6 | Q | A Rinderknech | 6 | 5 | 64 | ||||||||||||||||||
J-W Tsonga | 3 | 6 | 7 | 4 | U Humbert | 4 | 7 | 77 | |||||||||||||||||||
F López | 6 | 4 | 5 | J-W Tsonga | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
4 | U Humbert | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | U Humbert | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
6 | K Nishikori | 1 | 4 | P-H Herbert | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
P-H Herbert | 6 | 6 | P-H Herbert | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
C Norrie | 6 | 64 | 6 | C Norrie | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | C Lestienne | 4 | 77 | 3 | P-H Herbert | 66 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
L Pouille | 7 | 6 | 2 | S Tsitsipas | 78 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | A Molčan | 5 | 3 | L Pouille | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
2 | S Tsitsipas | 6 | 6 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Antoine Hoang (Vòng 1)
- Marc Polmans (Vòng 1)
- Arthur Rinderknech (Vượt qua vòng loại)
- Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
- Maxime Cressy (Vòng loại cuối cùng)
- Filip Horanský (Vòng 1)
- Steven Diez (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
- Frederico Ferreira Silva (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Antoine Hoang | 3 | 6 | 66 | |||||||||
Alex Molčan | 6 | 3 | 78 | ||||||||||
Alex Molčan | 6 | 6 | |||||||||||
Ernests Gulbis | 2 | 4 | |||||||||||
Ernests Gulbis | 6 | 6 | |||||||||||
6 | Filip Horanský | 2 | 4 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Marc Polmans | 4 | 4 | ||||||||||
Constant Lestienne | 6 | 6 | |||||||||||
Constant Lestienne | 2 | ||||||||||||
7 | Steven Diez | 0r | |||||||||||
Viktor Troicki | 6 | 2 | 2 | ||||||||||
7 | Steven Diez | 3 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Arthur Rinderknech | 6 | 6 | ||||||||||
Maxime Janvier | 3 | 3 | |||||||||||
3 | Arthur Rinderknech | 77 | 6 | ||||||||||
5 | Maxime Cressy | 64 | 0 | ||||||||||
WC | Alexandre Müller | 3 | 77 | 3 | |||||||||
5 | Maxime Cressy | 6 | 65 | 6 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Bernabé Zapata Miralles | 5 | 64 | ||||||||||
WC | Mathias Bourgue | 7 | 77 | ||||||||||
WC | Mathias Bourgue | 4 | 3 | ||||||||||
Alt | Matthew Ebden | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Matthew Ebden | 65 | 6 | 77 | |||||||||
8 | Frederico Ferreira Silva | 77 | 4 | 65 |
Tham khảo
sửa- ^ “Stefanos Tsitsipas retains Open 13 title for 5th of his career”. NBC Sports (bằng tiếng Anh). Associated Press. ngày 24 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Rankings | ngày 18 tháng 7 năm 2005 | Singles | Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.