Paracanthostracion lindsayi

loài cá

Paracanthostracion lindsayi là loài cá biển duy nhất thuộc chi Paracanthostracion trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1932.

Paracanthostracion lindsayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Ostraciidae
Chi (genus)Paracanthostracion
Whitley, 1933
Loài (species)P. lindsayi
Danh pháp hai phần
Paracanthostracion lindsayi
(Phillipps, 1932)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ostracion lindsayi Phillipps, 1932

Từ nguyên sửa

Từ định danh được ghép bởi tiền tố pará (παρά; "gần, bên cạnh") trong tiếng Hy Lạp cổ đạiAcanthostracion, một chi cá nóc hòm khác nhưng được phân biệt bởi hình dạng của mai và vị trí của gai trên đó. Từ định danh lindsayi được đặt theo tên của Charles John Lindsay (19021966), nhà phân loại học, Người phụ trách Công nghệ và là đồng nghiệp của tác giả William John Phillipps tại Bảo tàng Dominion (Wellington, New Zealand). Lindsay là người đã chụp ảnh mẫu vật.[1]

Tình trạng phân loại sửa

P. lindsayi mới chỉ được ghi nhận tại vùng Otago nằm ở nửa phía nam của Đảo Nam (New Zealand).[2] Không có thêm bất kỳ dữ liệu nào về loài này.[3]

Tham khảo sửa

  1. ^ Christopher Scharpf (2023). “Order Tetraodontiformes: Families Molidae, Balistidae, Monacanthidae, Aracanidae and Ostraciidae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  2. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Ostracion lindsayi. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Paracanthostracion lindsayi trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2023.