Paris (bài hát của The Chainsmokers)

"Paris" là một bài hát của bộ đôi DJ người Mỹ The Chainsmokers. Bài hát có sự xuất hiện giọng ca của ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Emily Warren[3], người mà trước đó cũng đã cùng bộ đôi sáng tác đĩa đơn "Don't Let Me Down". Nó được phát hành vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, thông qua hãng đĩa Disruptor Records và Columbia Records.[4] Nó sẽ được phát sóng trên radio Top 40 vào ngày 17 tháng 1 năm 2017, là đĩa đơn radio tiếp nối "Closer".[3][5]

"Paris"
Đĩa đơn của The Chainsmokers
từ album Memories...Do Not Open
Phát hành13 tháng 1 năm 2017 (2017-01-13)
Định dạngTải kỹ thuật số
Thể loại
Thời lượng3:41
Hãng đĩa
Sáng tác
  • Andrew Taggart
  • Kristoffer Eriksson
  • Fredrik Häggstam
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của The Chainsmokers
"Setting Fires"
(2016)
"Paris"
(2017)
Video âm nhạc
"Paris" trên YouTube

Danh sách bài hát sửa

Tải kỹ thuật số[6]
STTNhan đềThời lượng
1."Paris"3:41

Xếp hạng sửa

Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[7] 4
Úc Dance (ARIA)[8] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[9] 6
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[10] 5
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[11] 17
Canada (Canadian Hot 100)[12] 2
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[13] 20
Canada Hot AC (Billboard)[14] 36
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[15] 3
Đan Mạch (Tracklisten)[16] 2
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[17] 5
Pháp (SNEP)[18] 29
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 3
Hungary (Rádiós Top 40)[19] 24
Hungary (Single Top 40)[20] 24
Ireland (IRMA)[21] 3
Ý (FIMI)[22] 9
Nhật Bản (Japan Hot 100)[23] 34
Latvia (Latvijas Top 40)[24] 3
Leban (Lebanese Top 20)[25] 6
Mexico (Billboard Ingles Airplay)[26] 2
Hà Lan (Dutch Top 40)[27] 5
Hà Lan (Single Top 100)[28] 4
New Zealand (Recorded Music NZ)[29] 5
Na Uy (VG-lista)[30] 3
Bồ Đào Nha (AFP)[31] 6
Nga Airplay (Tophit)[32] 50
Scotland (Official Charts Company)[33] 6
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[34] 4
Slovenia (SloTop50)[35] 44
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[36] 34
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[37] 2
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[38] 8
Anh Quốc (OCC)[39] 5
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[40]
[41]
6
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[42] 19
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[43] 18
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[44] 2
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[45] 7
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[46] 18

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[47] Bạch kim 70.000 
Canada (Music Canada)[48] Bạch kim 0^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành sửa

Khu vực Ngày Định dạng Nhãn đĩa Tham khảo
Toàn cầu 13 tháng 1 năm 2017 Tải kỹ thuật số
[4]
Anh Quốc Contemporary hit radio [49]
Hoa Kỳ 16 tháng 1 năm 2017 Hot AC radio [50]
17 tháng 1 năm 2017 Top 40 radio [5]
Rhythmic radio [51]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Idolator
  2. ^ a b “Music left behind by George Michael to come out this year”. The Sunday Times (Sri Lanka). ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ a b Matt Medved (ngày 13 tháng 1 năm 2017). “Who Is the Female Singer on the New Chainsmokers Song 'Paris'? - Billboard”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ a b Worldwide digital release of "Paris":
  5. ^ a b “Top 40/M Future Releases - Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates”. AllAccess Music Group. ngày 17 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ “Paris - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes Store (US). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2017.
  7. ^ “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 30 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2017.
  8. ^ “ARIA Dance Singles Chart – Week Commencing ngày 12 tháng 2 năm 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  9. ^ "Austriancharts.at – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  10. ^ "Ultratop.be – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  11. ^ "Ultratop.be – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017.
  12. ^ "The Chainsmokers Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ "The Chainsmokers Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ "The Chainsmokers Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  16. ^ “Track Top-40 Uge 5, 2017”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
  17. ^ "The Chainsmokers: Paris" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2017.
  18. ^ “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés - SNEP (Week 3, 2017)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
  19. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  20. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  21. ^ "The Irish Charts – Search Results – Paris" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2017.
  22. ^ “Classifica settimanale WK 5” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  23. ^ "The Chainsmokers Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  24. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. ngày 12 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  25. ^ “The Official Lebanese Top 20 - The Chainsmokers”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
  26. ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  27. ^ "Nederlandse Top 40 – week 5, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ "Dutchcharts.nl – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  29. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 30 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2017.
  30. ^ “VG-lista - The Chainsmokers”. VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  31. ^ "Portuguesecharts.com – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  32. ^ “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 7)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  33. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  34. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 03. týden 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  35. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  36. ^ "Spanishcharts.com – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  37. ^ “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  38. ^ "Swisscharts.com – The Chainsmokers – Paris" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  39. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  40. ^ "The Chainsmokers Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  41. ^ Trust, Gary (ngày 27 tháng 2 năm 2017). “Ed Sheeran's 'Shape of You' Leads Hot 100 for Fifth Week”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  42. ^ "The Chainsmokers Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  43. ^ "The Chainsmokers Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  44. ^ "The Chainsmokers Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  45. ^ "The Chainsmokers Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  46. ^ "The Chainsmokers Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  47. ^ “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  48. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – The Chainsmokers – Paris” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  49. ^ “BBC - Radio 1 - Playlist”. BBC Radio 1. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  50. ^ “Hot/Modern/AC Future Releases - Hot Adult Contemporary Rock Songs and Release Dates”. AllAccess Music Group. ngày 16 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  51. ^ “Top 40 Rhythmic Future Releases - R&B Song and Hip-Hop Music Release Dates”. AllAccess Music Group. ngày 17 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.