Passiflora edulis
Dây mát hay chùm bao trứng, chanh dây, chanh leo, danh pháp hai phần là Passiflora edulis là một loài dây leo thuộc họ Lạc tiên. Loài cây này có nguồn gốc từ các nước Nam Mỹ (Argentina, Paraguay và Brasil) nhưng đã phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.[1]
Passiflora edulis | |
---|---|
![]() Quả chanh leo chín ở Úc với một lát cắt đôi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. edulis |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora edulis Sims, 1818[1] |
Loài cây này được trồng khắp vùng nhiệt đới và bán nhiệt đới từ Ấn Độ, Sri Lanka, New Zealand, vùng Caribe, Brasil, Colombia, Ecuador, Indonesia, Peru, California, Florida, Haiti, Hawaii, Úc, Đông Phi, México, Israel và Nam Phi.
Mô tảSửa đổi
Chùm bao trứng là dây leo thân cỏ, mọc dài đến 6 mét. Cây ra hoa tháng 6 đến tháng 7, và kết quả vào tháng 10, 11.[2]
Quả dạng hình cầu hoặc hình bầu dục, khi chín trở màu vàng hoặc đỏ tía thẫm. Trong quả mọng nước, có nhiều hột.
Có hai giống khác nhau khá rõ rệt:
Dinh dưỡngSửa đổi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 406 kJ (97 kcal) |
23.38 g | |
Đường | 11.20 g |
Chất xơ | 10.4 g |
0.70 g | |
2.20 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | (8%) 64 μg |
Riboflavin (B2) | (11%) 0.130 mg |
Niacin (B3) | (10%) 1.500 mg |
Folate (B9) | (4%) 14 μg |
Vitamin C | (36%) 30.0 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | (1%) 12 mg |
Sắt | (12%) 1.60 mg |
Magiê | (8%) 29 mg |
Phốt pho | (10%) 68 mg |
Kali | (7%) 348 mg |
Kẽm | (1%) 0.10 mg |
Khối lượng và giá trị dinh dưỡng tính cho phần ăn được. | |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Quả chùm bao trứng giàu chất beta caroten, kali và xơ tiêu hóa. Nước quả có nhiều vitamin C, tốt cho người bị cao huyết áp[6]
Sử dụngSửa đổi
Thư viện ảnhSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ a ă “Passiflora edulis Sims”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 25 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
- ^ a ă â Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2003). Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập II. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. tr.393. Chú thích có tham số trống không rõ:
|coauthors=
(trợ giúp) - ^ Reynhardt, Debbie (ngày 8 tháng 2 năm 2003). “Gardening with Debbie Reynhardt”. Dispatch Online. Dispatch Media (Pty) Ltd. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2006.
- ^ http://www.crfg.org/pubs/ff/passionfruit.html
- ^ Chassagne, David; Crouzet, Jean C.; Bayonove, Claude L.; Baumes, Raymond L. (ngày 18 tháng 12 năm 1996). “Identification and Quantification of Passion Fruit Cyanogenic Glycosides”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. American Chemical Society. 44 (12). doi:10.1021/jf960381t. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Passionfruit”. organicfood.com. WSPA. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2008.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikispecies có thông tin sinh học về Passiflora edulis |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Passiflora edulis. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Passiflora edulis. |
- Purdue.edu, Fruits of Warm Climates: Passionfruit
- CRFG.org, California Rare Fruit Growers: Passion Fruit Fruit Facts
- Passiflora.org, Passiflora Society International
- DaleysFruit.com.au, Australian Passionfruit Varieties
- Phytochemicals.info, phytochemicals in Passion Fruit
- Passionflow.co.uk, Passiflora Online
- HomelyCapers.com, How to Grow Passionfruit
- IndiaTimes.com, "Passion fruit helps asthma patients".
- CarribeanSeeds.com, Parcha: the story behind the name