Peropteryx leucoptera
loài động vật có vú
Peropteryx leucoptera là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1867.[2]
Peropteryx leucoptera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Emballonuridae |
Chi (genus) | Peropteryx |
Loài (species) | P. leucoptera |
Danh pháp hai phần | |
Peropteryx leucoptera (Peters, 1867) | |
Chú thích
sửa- ^ Sampaio, E., Lim, B. & Peters, S. (2008) Peropteryx leucoptera Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Peropteryx leucoptera”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Peropteryx leucoptera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Peropteryx leucoptera tại Wikimedia Commons