Phân cấp hành chính Hy Lạp
bài viết danh sách Wikimedia
Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa Hy Lạp có hai cấp hành chính địa phương chính thức. Cấp cao nhất là tỉnh (tiếng Hy Lạp: περιφέρειες hay periféries), cấp thứ hai là huyện (νομοί). Giữa hai cấp này có cấp liên huyện, và dưới cấp huyện còn một cấp nữa với mỗi đơn vị gồm ít nhất 1.500 nhân khẩu.
Διοικητικές περιφέρειες της Ελλάδας (tiếng Hy Lạp) | |
---|---|
Thể loại | Unitary state |
Vị trí | Cộng hòa Hy Lạp |
Số lượng còn tồn tại | 13 khu 1 khu tự trị |
Dân số | 197,810 (Bắc Aegean) – 3,812,330 (Attika) |
Diện tích | 2,307 km2 (0,891 dặm vuông Anh) (Quần đảo Ionia) – 18,810 km2 (7,263 dặm vuông Anh) (Trung Macedonia) |
Hình thức chính quyền | Central government Regional governments Chính phủ thần quyền (Athos) |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Đơn vị hành chính |
Vùng hành chính
sửaCấp tỉnh của Hy Lạp có 13 đơn vị, trong đó có 9 trên đất liền và 4 trên các nhóm đảo. Ngoài ra còn một nhà nước có chủ quyền nằm trong Cộng hòa Hy Lạp cũng được xếp như một tỉnh.
- Attiki, Αττική
- Trung Hy Lạp, Δυτική Ελλάδα
- Trung Macedonia, Δυτική Μακεδονία
- Kríti, Κρήτη
- Đông Macedonia và Thrace, Ανατολική Μακεδονία και Θράκη
- Ípiros, Ήπειρος
- Ionia, Ιόνια νησιά
- Bắc Ai Gai, Βόρειο Αιγαίο
- Peloponnesos, Πελοπόννησος
- Nam Ai Gai, Νότιο Αιγαίο
- Thessalía, Θεσσαλία
- Tây Hy Lạp, Στερεά Ελλάδα
- Tây Macedonia, Κεντρική Μακεδονία
Huyện
sửaCấp huyện của Hy Lạp có 54 đơn vị.
Khu hành chính | Tỉnh | Số thứ tự |
---|---|---|
Athens | ||
Núi Athos | ||
[1] | Attika | 1 |
Boeotia | 2 | |
Euboea | 3 | |
Evrytania | 4 | |
Phocis | 5 | |
Phthiotis | 6 | |
Imathia | 7 | |
Thessaloniki | 8 | |
Kilkis | 9 | |
Pella | 10 | |
Pieria | 11 | |
Serres | 12 | |
Chalkidiki | 13 | |
Chania | 14 | |
Heraklion | 15 | |
Lasithi | 16 | |
Rethymno | 17 | |
Drama | 18 | |
Evros | 19 | |
Thasos | 20 | |
Kavala | 21 | |
Xanthi | 22 | |
Rhodope | 23 | |
Arta | 24 | |
Ioannina | 25 | |
Preveza | 26 | |
Thesprotia | 27 | |
Corfu | 28 | |
Cephalonia và Ithaca | 29 | |
Lefkada | 30 | |
Zakynthos | 31 | |
Chios | 32 | |
Ikaria | 33 | |
Lesbos | 34 | |
Samos | 35 | |
Arcadia | 36 | |
Argolis | 37 | |
Corinth | 38 | |
Laconia | 39 | |
Messenia | 40 | |
Cyclades | 41 | |
Dodecanese | 42 | |
Karditsa | 43 | |
Larissa | 44 | |
Magnesia | 45 | |
Sporades | 46 | |
Trikala | 47 | |
Achaea | 48 | |
Aitoloakarnanía | 49 | |
Elis | 50 | |
Florina | 51 | |
Grevena | 52 | |
Kastoria | 53 | |
Kozani | 54 |
Tham khảo
sửa- ^ Gồm ba huyện Athens, Đông Attika, Piraeus và Tây Attika