Phí Mục (tiếng Trung: 費穆, 1906 - 1951) là một nhà làm phim Trung Hoa[1]. Phí Mục sinh trưởng tại Thượng Hải vào năm 1906. Trước khi trở thành đạo diễn, ông làm việc như một phụ tá cho nhà điện ảnh tiên phong Hầu Diệu[2].

Phí Mục
Phồn thể費穆 (phồn thể)
Bính âmFèi Mù (Tiếng Phổ thông)
Sinh10 tháng 10, 1906
Thượng Hải, Đại Thanh
Mất31 tháng 1, 1951(1951-01-31) (44 tuổi)
Hồng Kông
Nghề nghiệpĐạo diễn, biên kịch

Sự nghiệp sửa

Đạo diễn sửa

Năm Việt ngữ Hán ngữ Chú
1933 Thành thị chi dạ 城市之夜 Also known as City Nights
1934 Hương vân hải 香雪海 Also known as A Nun's Love
1934 Nhân sinh 人生
1935 Thiên luân 天倫 Also known as Filial Piety; co-directed with Luo Mingyou
1936 Lang sơn điệp huyết ký 狼山喋血記 Also known as Bloodbath in Langshan and Bloodbath on Wolf Mountain
1937 Martyrs of the Northern Front 北戰場精忠錄
1937 Độ kim đích thành 鍍金的城 Also known as the Gilded City; Chinese opera film
1937 Trảm kinh đường 斬經堂 Kinh kịch
1937 Nightmares in Spring Chamber 夢斷春閨 Episode in Lianhua Symphony
1940 Khổng phu tử[3] 孔夫子 Thought lost, rediscovered in 2001
1941 Children of the World 世界兒女 Co-directed with Jacob FleckLuise Fleck
1941 Quốc sắc thiên hương 國色天香
1941 Cổ Trung Quốc chi ca 古中國之歌
1946 The Magnificent Country 錦繡山河
1948 Tiểu phóng niên 小放牛
1948 Remorse at Death 生死恨 First Chinese color film; also known as Happiness in neither Life nor Death; Chinese opera film
1948 Tiểu thành chi xuân[4] 小城之春

Biên kịch sửa

Năm Việt ngữ Hán ngữ
1934 Nhân sinh 人生
1936 Lang sơn điệp huyết ký 狼山喋血記
1936 On Stage and Backstage 前台與後台
1937 Martyrs of the Northern Front 北戰場精忠錄
1937 Nightmares in Spring Chamber 夢斷春閨
1940 Khổng phu tử 孔夫子
1941 Children of the World 世界兒女
1941 Cổ Trung Quốc chi ca 古中國之歌
1946 The Magnificent Country 錦繡山河

Giám chế sửa

Năm Việt ngữ Hán ngữ
1951 Hoa cô nương 花姑娘

Tham khảo sửa

  1. ^ 相关报道——废墟上的人文大师
  2. ^ Rojas, Carlos; Chow, Eileen (2013). The Oxford Handbook of Chinese Cinemas. Oxford University Press. tr. 63. ISBN 978-0-19-976560-7.
  3. ^ Fei Mu and Confucius
  4. ^ Spring in a small town