Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc

Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会副委员长) còn được gọi là Phó Ủy viên trưởng Thường Ủy Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大常委会副委员长), Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大副委员长). Là chức vụ lãnh đạo nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tương đương với "Phó Chủ tịch (Ủy viên trưởng) Ủy ban Thường vụ Quốc hội".

Quyền hạn

sửa

Hiến pháp Trung Quốc quy định các Phó Ủy viên trưởng và Tổng thư ký có trách nhiệm giúp đỡ Ủy viên trưởng trong việc chủ trì Hội nghị Ủy ban Thường vụ Nhân Đại. Ủy viên trưởng, Phó Ủy viên trưởng và Tổng Thư ký xử lý công việc hàng ngày của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc.

Ủy viên trưởng có thể ủy thác cho Phó Ủy viên trưởng có quyền hạn nhất định của mình. Trong tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng không đủ đảm đương được công việc hoặc Ủy viên trưởng vắng mặt thì Phó Ủy viên trưởng có quyền thay mặt Ủy viên trưởng nắm quyền cho đến khi tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng ổn định hoặc Đại hội Đại biểu bầu được Ủy viên trưởng mới.

Phó Ủy viên trưởng có nhiệm kỳ 5 năm, từ năm 1982 thì nhiệm kỳ không được quá 2 lần liên tiếp.

Danh sách Phó Ủy viên trưởng

sửa

Khóa I

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
I  
Lưu Thiếu Kỳ
(1898-1969)
9/1954 4/1959 Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc  
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
9/1954 4/1959 Phó ủy viên trưởng thứ nhất;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch danh dự Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Hoa
nữ, Dân cách
 
Lâm Bá Cừ
(1886–1960)
9/1954 4/1959 Ủy viên Bộ chính trị
 
Lý Tế Thâm
(1885–1959)
9/1954 4/1959 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa Dân Cách; Trí công Đảng
 
Trương Lan
(1872–1955)
9/1954 2/1955 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh
Mất khi đang tại nhiệm; Dân Minh
 
Nguyên soái La Vinh Hoàn
(1902-1963)
9/1954 4/1959 Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân
 
Trầm Quân Nho
(1875–1963)
9/1954 4/1959 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh (từ 1955)
Đồng minh Hội; Dân minh
 
Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
9/1954 4/1959 Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc; Đảng Cộng sản (từ 1958)
 
Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
9/1954 4/1959 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh
 
Bành Chân
(1902-1997)
9/1954 4/1959 Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
 
Lý Duy Hán
(1896-1984)
9/1954 4/1959 Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa
 
Trần Thúc Thông
(1876–1966)
9/1954 4/1959 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa
 
Tenzin Gyatso
(1935-)
9/1954 4/1959 Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
9/1954 4/1959 Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương Đảng Cộng sản
 
Trình Tiềm
(1882–1968)
2/1958 4/1959 Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam Bầu bổ sung; Quốc dân Đảng

Khóa II

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
II  
Chu Đức
(1886-1976)
4/1954 1/1965 Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc  
Lâm Bá Cừ
(1886–1960)
4/1959 5/1960 Ủy viên Bộ chính trị;
Phó ủy viên trưởng thứ nhất
Mất khi đang tại nhiệm
 
Lý Tế Thâm
(1885–1959)
4/1959 10/1959 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa Mất khi đang tại nhiệm; Dân Cách; Trí công Đảng
 
Nguyên soái
La Vinh Hoàn
(1902-1963)
4/1959 12/1963 Ủy viên Bộ chính trị;
Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa;
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân
Mất khi đang tại nhiệm
 
Trầm Quân Nho
(1875–1963)
4/1959 6/1963 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh
Mất khi đang tại nhiệm; Đồng minh Hội; Dân minh
 
Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
4/1959 1/1965 Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc;
Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc;
Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc
Đảng Cộng sản
 
Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
4/1959 1/1965 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh
 
Bành Chân
(1902-1997)
4/1959 1/1965 Ủy viên Bộ chính trị;
Bí thư Trung ương Đảng;
Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh;
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
 
Lý Duy Hán
(1896-1984)
4/1959 1/1965 Ủy viên Trung ương Đảng;
Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa
 
Trần Thúc Thông
(1876–1966)
4/1959 1/1965 Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa
Không đảng phái
 
Tenzin Gyatso
(1935-)
4/1959 12/1959 Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng Xóa bỏ chức vụ năm 1959 sau khi lưu vong sang Ấn Độ
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
4/1959 1/1965 Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương Đảng Cộng sản
 
Trình Tiềm
(1882–1968)
4/1959 1/1965 Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam Quốc Dân Đảng
 
Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
4/1959 12/1964 Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng Xóa bỏ chức vụ năm 1964, sau đó khôi phục năm 1982
 
Hà Hương Ngưng
(1878–1972)
4/1959 1/1965 Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc
 
Nguyên soái
Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
4/1959 1/1965 Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
 
Lâm Phong
(1906–1977)
4/1959 1/1965 Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp trực thuộc Trung ương Đảng

Khóa III

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
III  
Chu Đức
(1886-1976)
1/1965 1/1975 Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc  
Bành Chân
(1902-1997)
1/1965 1/1975 Phó ủy viên trưởng thứ nhất
 
Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
1/1965 1/1975
 
Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
1/1965 1/1975
 
Khang Sinh
(1898–1975)
1/1965 1/1975
 
Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
1/1965 1/1975
 
Hà Hương Ngưng
(1878–1972)
1/1965 9/1972 nữ
Mất khi đang tại nhiệm
 
Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
1/1965 12/1965 Mất khi đang tại nhiệm
 
Trần Thúc Thông
(1876–1966)
1/1965 2/1966 Mất khi đang tại nhiệm
Lý Tuyết Phong
(1907–2003)
1/1965 1/1975
 
Từ Hướng Tiền
(1901–1990)
1/1965 1/1975
 
Dương Minh Hiên
(1891-1967)
1/1965 8/1967 Mất khi đang tại nhiệm
 
Trình Tiềm
(1882–1968)
1/1965 4/1968 Mất khi đang tại nhiệm
 
Lâm Phong
(1906–1977)
1/1965 1/1975
Lưu Ninh Nhất
(1907–1994)
1/1965 1/1975 Tổng Thư ký Nhân Đại
 
Trương Trị Trung
(1890–1969)
1/1965 4/1969 Mất khi đang tại nhiệm
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
1/1965 1/1975 Người Duy Ngôn Nhĩ
 
Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
1/1965 1/1975 Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
1/1965 1/1975

Khóa IV

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
IV  
Chu Đức
(1886-1976)
1/1975 7/1976 Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc  
Đổng Tất Võ
(1886–1975)
1/1975 4/1975 Phó ủy viên trưởng thứ nhất Mất khi đang tại nhiệm
 
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
1/1975 3/1978 Quyền Ủy viên trưởng từ 7/1976
 
Khang Sinh
(1898–1975)
1/1975 12/1975 Mất khi đang tại nhiệm
 
Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
1/1975 3/1978
Ngô Đức
(1913–1995)
1/1975 3/1978
 
Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
1/1975 3/1978
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
1/1975 3/1978
 
Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
1/1975 3/1978
 
Từ Hướng Tiền
(1901–1990)
1/1975 3/1978
 
Nhiếp Vinh Trăn
(1899–1992)
1/1975 3/1978
Trần Vân
(1908–1983)
1/1975 3/1978
 
Đàm Chấn Lâm
(1902–1983)
1/1975 3/1978
 
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
7/1976 3/1978 Quyền Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc
 
Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
1/1975 3/1978
 
Trương Đỉnh Thừa
(1889–1981)
1/1975 3/1978
 
Thái Sướng
(1900–1990)
1/1975 3/1978
 
Ô Lan Phu
(1906–1988)
1/1975 3/1978
 
Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
1/1975 3/1978 Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
1/1975 3/1978
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
1/1975 3/1978
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
1/1975 3/1978
Lý Tố Văn
(1935-)
1/1975 3/1978
Diêu Liêu Úy
(1935–2012)
1/1975 3/1978
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
(1904–1994)
12/1975 3/1978 Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 3

Khóa V

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
V  
Diệp Kiếm Anh
(1897-1986)
3/1978 6/1983 Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc  
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
3/1978 5/1981 Phó ủy viên trưởng thứ nhất nữ, Dân cách
Mất khi đang tại nhiệm
 
Nhiếp Vinh Trăn
(1899–1992)
3/1978 9/1980 Từ chức
 
Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
3/1978 9/1980 Từ chức
 
Ô Lan Phu
(1906–1988)
3/1978 6/1983
Ngô Đức
(1913–1995)
3/1978 4/1980 Từ chức
 
Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
3/1978 6/1983
Trần Vân
(1908–1983)
3/1978 6/1983
 
Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
3/1978 6/1978 Mất khi đang tại nhiệm
 
Đàm Chấn Lâm
(1902–1983)
3/1978 6/1983
 
Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
3/1978 6/1983
 
Trương Đỉnh Thừa
(1889–1981)
3/1978 9/1980 Từ chức
 
Thái Sướng
(1900–1990)
3/1978 9/1980 Từ chức
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
(1904–1994)
13/1978 6/1983
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
3/1978 6/1983
 
Liệu Thừa Chí
(1908–1983)
3/1978 6/1983
 
Cơ Bằng Phi
(1910–2000)
3/1978 6/1983
 
Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
3/1978 6/1983 Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
3/1978 9/1980 Từ chức
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
3/1978 6/1983
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
3/1978 6/1983
 
Bành Chân
(1902-1997)
7/1979 6/1983 Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
(7/1979-9/1980)
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
 
Tiêu Kính Quang
(1903–1989)
7/1979 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Chu Uẩn Sơn
(1887–1981)
7/1979 4/1981 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Mất khi đang tại nhiệm
Sử Lương
(1900–1985)
7/1979 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Bành Trùng
(1915–2010)
9/1980 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)
 
Tập Trọng Huân
(1913–2002)
9/1980 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)
 
Túc Dụ
(1907–1984)
9/1980 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)
 
Dương Thượng Côn
(1907–1998)
9/1980 6/1983 Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
(9/1980-6/1983)
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)
 
Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
9/1980 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)
 
Chu Học Phạm
(1905–1996)
12/1981 6/1983 Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 4 (13/12/1981)

Khóa VI

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
VI  
Bành Chân
(1902-1997)
6/1983 4/1988 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị  
Trần Phi Hiển
(1916–1995)
6/1983 4/1988 Bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Ủy ban Chính pháp Trung ương
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
 
Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
6/1983 4/1988 Người Tráng
 
Cảnh Biểu
(1909–2000)
6/1983 4/1988
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
6/1983 4/1988
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
6/1983 4/1988
Bành Trùng
(1915–2010)
6/1983 4/1988
 
Vương Nhiệm Trọng
(1917–1992)
6/1983 4/1988
Sử Lương
(1900–1985)
6/1983 9/1985 nữ
Mất khi đang tại nhiệm
 
Chu Học Phạm
(1905–1996)
6/1983 4/1988
 
Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
6/1983 4/1988 Người Tạng
 
Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
6/1983 4/1988 Người Tạng
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
6/1983 4/1988 Người Uyghur
 
Chu Cốc Thành
(1898–1996)
6/1983 4/1988
Nghiêm Tể Từ
(1901–1996)
6/1983 4/1988
Hồ Dũ Chi
(1896–1986)
6/1983 1/1986 Mất khi đang tại nhiệm
 
Vinh Nghị Nhân
(1906–2005)
6/1983 4/1988
 
Diệp Phi
(1914–1999)
6/1983 4/1988
 
Liệu Hán Sinh
(1911–2006)
6/1983 4/1988
 
Hán Tiên Sở
(1913–1986)
6/1983 10/1986 Mất khi đang tại nhiệm
 
Hoàng Hoa
(1913–2010)
6/1983 4/1988
Sở Đồ Nam
(1899–1994)
4/1986 4/1988 Bổ sung tại Hội nghị lần thứ 4 (12/4/1986)

Khóa VII

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
VII Tập tin:Wan Li.jpg
Vạn Lý
(1916-2015)
4/1988 3/1993 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị  
Tập Trọng Huân
(1913–2002)
4/1988 3/1993 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
 
Ô Lan Phu
(1906–1988)
4/1988 12/1988 Người Mông Cổ
Mất khi đang tại nhiệm
Bành Trùng
(1915–2010)
4/1988 3/1993
 
Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
4/1988 6/1989 Người Tráng
Mất khi đang tại nhiệm
 
Chu Học Phạm
(1905–1996)
4/1988 3/1993
 
Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
4/1988 1/1989 Người Tạng
Mất khi đang tại nhiệm
 
Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
4/1988 3/1993 Người Tạng
 
Saifuddin Azizi
(1915–2003)
4/1988 3/1993 Người Uyghur
 
Chu Cốc Thành
(1898–1996)
4/1988 3/1993
Nghiêm Tể Từ
(1901–1996)
4/1988 3/1993
 
Vinh Nghị Nhân
(1906–2005)
4/1988 3/1993
 
Diệp Phi
(1914–1999)|4/1988
3/1993
 
Liệu Hán Sinh
(1911–2006)
4/1988 3/1993
 
Nghê Chí Phúc
(1933-2013)
4/1988 3/1993
Trần Mộ Hoa
(1921–2011)
4/1988 3/1993 nữ
 
Phí Hiếu Thông
(1910-2005)
4/1988 3/1993
Tôn Khởi Mạnh
(1911–2010)
4/1988 3/1993
 
Lôi Khiết Quỳnh
(1905–2011)
4/1988 3/1993 nữ
Vương Hán Bân
(1925-)
4/1988 3/1993

Khóa VIII

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
VIII Kiều Thạch
(1924-2015)
3/1993 3/1998 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Điền Kỷ Vân
(1929–)
3/1993 3/1998 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Hán Bân
(1925–)
3/1993 3/1998
 
Nghê Chí Phúc
(1933-2013)
3/1993 3/1998
Trần Mộ Hoa
(1921–2011)
3/1993 3/1998 nữ
 
Phí Hiếu Thông
(1910-2005)
3/1993 3/1998
Tôn Khởi Mạnh
(1911–2010)
3/1993 3/1998
 
Lôi Khiết Quỳnh
(1905–2011)
3/1993 3/1998
 
Tần Cơ Vĩ
(1914–1997)
3/1993 2/1997 Mất khi đang tại nhiệm
Lý Tích Minh
(1926–2008)
3/1993 3/1998
Vương Bính Can
(1925–)
3/1993 3/1998
Tömür Dawamat
(1927–2018)
3/1993 3/1998
Pagbalha Geleg Namgyai
(1940–)
3/1993 3/1998
Vương Quang Anh
(1919–)
3/1993 3/1998
Trình Tư Viễn
(1908–2005)
3/1993 3/1998
 
Lô Gia Tích
(1915–2001)
3/1993 3/1998
Bố Hách
(1926–2017)
3/1993 3/1998
Cam Khổ
(1924–1993)
3/1993 7/1993 Mất khi đang tại nhiệm
Lý Phái Dao
(1933–1996)
3/1993 2/1996 Mất khi đang tại nhiệm
Ngô Giai Bình
(1917–2011)
3/1993 3/1998

Khóa IX

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
IX  
Lý Bằng
(1928-)
3/1998 3/2003 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Điền Kỷ Vân
(1929–)
3/1998 3/2003 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Khương Xuân Vân
(1930–)
3/1998 3/2003
Trâu Gia Hoa
(1926–)
3/1998 3/2003
Tömür Dawamat
(1927–2018)
3/1998 3/2003
Pagbalha Geleg Namgyai
(1940–)
3/1998 3/2003
Vương Quang Anh
(1919-)
3/1998 3/2003
Trình Tư Viễn
(1908–2005)
3/1998 3/2003
Bố Hách
(1926–2017)
3/1998 3/2003
Ngô Giai Bình
(1917–2011)
3/1998 3/2003
Bành Bội Vân
(1929–)
3/1998 3/2003
Hà Lộ Lệ
(1934–)
3/1998 3/2003
Chu Quang Triệu
(1929–)
3/1998 3/2003
Tào Chí
(1928–)
3/1998 3/2003
Đinh Thạch Tôn
(1927–)
3/1998 3/2003
 
Thành Tư Nguy
(1935–2015)
3/1998 3/2003
Hứa Gia Lộ
(1937–)
3/1998 3/2003
Tương Chính Hoa
(1937–)
3/1998 3/2003
Tạ Phi
(1932–1999)
3/1998 10/1999 Mất khi đang tại nhiệm
Thành Khắc Kiệt
(1933–2000)
3/1998 4/2000 Miễn nhiệm

Khóa X

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
X  
Ngô Bang Quốc
(1941-)
3/2003 3/2008 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị  
Vương Triệu Quốc
(1941–)
3/2003 3/2008 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Lý Thiết Ánh
(1936–)
3/2003 3/2008
Hà Lộ Lệ
(1934–)
3/2003 3/2008 nữ
Ismail Amat
(1941–)
3/2003 3/2008 Người Duy Ngôn Nhĩ
Đinh Thạch Tôn
(1927–)
3/2003 3/2008
Thành Tư Nguy
(1935–2015)
3/2003 3/2008
Hứa Gia Lộ
(1937–)
3/2003 3/2008
Tương Chính Hoa
(1937–)
3/2003 3/2008
Cố Tú Liên
(1936–)
3/2003 3/2008 nữ
Raidi
(1938–)
3/2003 3/2008 Người Tạng
Thịnh Hoa Nhân
(1935–)
3/2003 3/2008 Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Lộ Dũng Tường
(1942–)
3/2003 3/2008
Uyunqimg
(1942–)
3/2003 3/2008 nữ, người Mông Cổ
Hàn Khải Đức
(1945–)
3/2003 3/2008
Phó Thiết Sơn
(1931–2007)
3/2003 4/2007 Mất khi đang tại nhiệm

Khóa XI

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
XI  
Ngô Bang Quốc
(1941-)
3/2008 3/2013 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị  
Vương Triệu Quốc
(1941–)
3/2008 3/2013 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc Trung Hoa
Lộ Dũng Tường
(1942–)
3/2008 3/2013 Viện trưởng Viện khoa học Trung Quốc
Bí thư Trung ương Đảng
Uyunqimg
(1942–)
3/2008 3/2013 nữ, Mông Cổ
Hàn Khải Đức
(1945–)
3/2008 3/2013 Chủ tịch Hiệp hội Kỹ thuật Khoa học Trung Quốc
Chủ tịch Học Xã Trung ương Cửu tam
Hội trưởng Hội lưu học sinh Âu-Mỹ
Chủ tịch Hiệp hội nhân dân Trung Quốc vì Hòa bình và Giải trừ quân bị
Hoa Kiến Mẫn
(1940–)
3/2008 3/2013 Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Trung Quốc
Trần Chí Lập
(1942–)
3/2008 3/2013 Chủ tịch Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc nữ
Chu Thiết Nông
(1938–)
3/2008 3/2013 Chủ tịch Dân Cách Trung ương
Hội trưởng Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Trung Quốc
Lý Kiến Quốc
(1946–)
3/2008 3/2013 Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Ismail Tiliwaldi
(1944–)
3/2008 3/2013 Người Duy Ngô Nhĩ
Tương Thụ Thanh
(1940–)
3/2008 3/2013
Trần Xương Trí
(1945–)
3/2008 3/2013
Nghiêm Tuyển Kỳ
(1946–)
3/2008 3/2013
Tang Quốc Vệ
(1941–)
3/2008 3/2013

Khóa XII

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
XII  
Trương Đức Giang
(1946-)
3/2013 3/2018 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Lý Kiến Quốc
(1946–)
3/2013 3/2018 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Thăng Tuấn
(1946–)
3/2013 3/2018
Trần Xương Trí
(1945–)
3/2013 3/2018
Nghiêm Tuyển Kỳ
(1946–)
3/2013 3/2018
Vương Thần
(1950–)
3/2013 3/2018 Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Trầm Dược Dược
(1957–)
3/2013 3/2018
Cát Bỉnh Hiên
(1951–)
3/2013 3/2018
Trương Bình
(1946–)
3/2013 3/2018
Qiangba Puncog
(1947–)
3/2013 3/2018
Arken Imirbaki
(1953–)
3/2013 3/2018
Vạn Ngạc Sương
(1956–)
3/2013 3/2018
Trương Bảo Văn
(1946–)
3/2013 3/2018
Trần Trúc
(1953–)
3/2013 3/2018

Khóa XIII

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
XIII  
Lật Chiến Thư
(1950-)
3/2018 3/2023 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Vương Thần
(1950–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Tào Kiến Minh
(1955–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
Trương Xuân Hiền
(1953–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương
Thẩm Dược Dược
(1957–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc
Cát Bỉnh Hiên
(1951–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Arken Imirbaki
(1953–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
Vạn Ngạc Sương
(1956–)
3/2018 3/2023
Trần Trúc
(1953–)
3/2018 3/2023
Vương Đông Minh
(1956–)
3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên
Padma Choling
(1952-)
3/2018 3/2023
Đinh Trọng Lễ
(1957–)
3/2018 3/2023
Hác Minh Kim
(1956–)
3/2018 3/2023
Thái Đạt Phong
(1960–)
3/2018 3/2023
Võ Duy Hoa
(1956–)
3/2018 3/2023

Khóa XIV

sửa
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Khóa Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Phó Ủy viên trưởng Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Ghi chú
Bổ nhiệm Miễn nhiệm Bổ nhiệm Miễn nhiệm
XIV  
Triệu Lạc Tế
(1957-)
3/2023 nay Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Lý Hồng Trung
(1956–)
3/2023 nay Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Đông Minh
(1956–)
3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
Tiêu Tiệp
(1957–)
3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
Thiết Ngưng
(1957–)
3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
Bành Thanh Hoa
(1957–)
3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
Trương Khánh Vĩ
(1961–)
3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
Losang Jamcan
(1957–)
3/2023 nay Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng
Shohrat Zakir
(1953–)
3/2023 nay
Zheng Jianbang
(1957–)
3/2023 nay
He Wei
(1955-)
3/2023 nay
Đinh Trọng Lễ
(1957–)
3/2023 nay
Hác Minh Kim
(1956–)
3/2023 nay
Thái Đạt Phong
(1960–)
3/2023 nay
Võ Duy Hoa
(1956–)
3/2023 nay

Tham khảo

sửa