Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会副委员长) còn được gọi là Phó Ủy viên trưởng Thường Ủy Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大常委会副委员长), Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大副委员长). Là chức vụ lãnh đạo nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tương đương với "Phó Chủ tịch (Ủy viên trưởng) Ủy ban Thường vụ Quốc hội".
Quyền hạn
sửaHiến pháp Trung Quốc quy định các Phó Ủy viên trưởng và Tổng thư ký có trách nhiệm giúp đỡ Ủy viên trưởng trong việc chủ trì Hội nghị Ủy ban Thường vụ Nhân Đại. Ủy viên trưởng, Phó Ủy viên trưởng và Tổng Thư ký xử lý công việc hàng ngày của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc.
Ủy viên trưởng có thể ủy thác cho Phó Ủy viên trưởng có quyền hạn nhất định của mình. Trong tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng không đủ đảm đương được công việc hoặc Ủy viên trưởng vắng mặt thì Phó Ủy viên trưởng có quyền thay mặt Ủy viên trưởng nắm quyền cho đến khi tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng ổn định hoặc Đại hội Đại biểu bầu được Ủy viên trưởng mới.
Phó Ủy viên trưởng có nhiệm kỳ 5 năm, từ năm 1982 thì nhiệm kỳ không được quá 2 lần liên tiếp.
Danh sách Phó Ủy viên trưởng
sửaKhóa I
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
I | Lưu Thiếu Kỳ (1898-1969) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Tống Khánh Linh (1893–1981) |
9/1954 | 4/1959 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch danh dự Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Hoa |
nữ, Dân cách |
Lâm Bá Cừ (1886–1960) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị | ||||||
Lý Tế Thâm (1885–1959) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Dân Cách; Trí công Đảng | |||||
Trương Lan (1872–1955) |
9/1954 | 2/1955 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh |
Mất khi đang tại nhiệm; Dân Minh | |||||
Nguyên soái La Vinh Hoàn (1902-1963) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân | ||||||
Trầm Quân Nho (1875–1963) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh (từ 1955) |
Đồng minh Hội; Dân minh | |||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc; | Đảng Cộng sản (từ 1958) | |||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh | |||||
Bành Chân (1902-1997) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh | ||||||
Lý Duy Hán (1896-1984) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | ||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa | ||||||
Tenzin Gyatso (1935-) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Đảng Cộng sản | |||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
2/1958 | 4/1959 | Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam | Bầu bổ sung; Quốc dân Đảng |
Khóa II
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
II | Chu Đức (1886-1976) |
4/1954 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Lâm Bá Cừ (1886–1960) |
4/1959 | 5/1960 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó ủy viên trưởng thứ nhất |
Mất khi đang tại nhiệm |
Lý Tế Thâm (1885–1959) |
4/1959 | 10/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Mất khi đang tại nhiệm; Dân Cách; Trí công Đảng | |||||
Nguyên soái La Vinh Hoàn (1902-1963) |
4/1959 | 12/1963 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân |
Mất khi đang tại nhiệm | |||||
Trầm Quân Nho (1875–1963) |
4/1959 | 6/1963 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh |
Mất khi đang tại nhiệm; Đồng minh Hội; Dân minh | |||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc |
Đảng Cộng sản | |||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh | |||||
Bành Chân (1902-1997) |
4/1959 | 1/1965 | Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh |
||||||
Lý Duy Hán (1896-1984) |
4/1959 | 1/1965 | Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa |
||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa |
Không đảng phái | |||||
Tenzin Gyatso (1935-) |
4/1959 | 12/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | Xóa bỏ chức vụ năm 1959 sau khi lưu vong sang Ấn Độ | |||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Đảng Cộng sản | |||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
4/1959 | 1/1965 | Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam | Quốc Dân Đảng | |||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
4/1959 | 12/1964 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | Xóa bỏ chức vụ năm 1964, sau đó khôi phục năm 1982 | |||||
Hà Hương Ngưng (1878–1972) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc | ||||||
Nguyên soái Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||||
Lâm Phong (1906–1977) |
4/1959 | 1/1965 | Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp trực thuộc Trung ương Đảng |
Khóa III
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
III | Chu Đức (1886-1976) |
1/1965 | 1/1975 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Bành Chân (1902-1997) |
1/1965 | 1/1975 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | |
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Khang Sinh (1898–1975) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Hà Hương Ngưng (1878–1972) |
1/1965 | 9/1972 | nữ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
1/1965 | 12/1965 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
1/1965 | 2/1966 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Tuyết Phong (1907–2003) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Từ Hướng Tiền (1901–1990) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Dương Minh Hiên (1891-1967) |
1/1965 | 8/1967 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
1/1965 | 4/1968 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lâm Phong (1906–1977) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Lưu Ninh Nhất (1907–1994) |
1/1965 | 1/1975 | Tổng Thư ký Nhân Đại | ||||||
Trương Trị Trung (1890–1969) |
1/1965 | 4/1969 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
1/1965 | 1/1975 | Người Duy Ngôn Nhĩ | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
1/1965 | 1/1975 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
1/1965 | 1/1975 |
Khóa IV
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
IV | Chu Đức (1886-1976) |
1/1975 | 7/1976 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Đổng Tất Võ (1886–1975) |
1/1975 | 4/1975 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | Mất khi đang tại nhiệm |
Tống Khánh Linh (1893–1981) |
1/1975 | 3/1978 | Quyền Ủy viên trưởng từ 7/1976 | ||||||
Khang Sinh (1898–1975) |
1/1975 | 12/1975 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ngô Đức (1913–1995) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Từ Hướng Tiền (1901–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Nhiếp Vinh Trăn (1899–1992) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Trần Vân (1908–1983) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Đàm Chấn Lâm (1902–1983) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Tống Khánh Linh (1893–1981) |
7/1976 | 3/1978 | Quyền Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Trương Đỉnh Thừa (1889–1981) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Thái Sướng (1900–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ô Lan Phu (1906–1988) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
1/1975 | 3/1978 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Lý Tố Văn (1935-) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Diêu Liêu Úy (1935–2012) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg Đặng Dĩnh Siêu (1904–1994) |
12/1975 | 3/1978 | Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 3 |
Khóa V
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
V | Diệp Kiếm Anh (1897-1986) |
3/1978 | 6/1983 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Tống Khánh Linh (1893–1981) |
3/1978 | 5/1981 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | nữ, Dân cách Mất khi đang tại nhiệm |
Nhiếp Vinh Trăn (1899–1992) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Ô Lan Phu (1906–1988) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Ngô Đức (1913–1995) |
3/1978 | 4/1980 | Từ chức | ||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Trần Vân (1908–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
3/1978 | 6/1978 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Đàm Chấn Lâm (1902–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Trương Đỉnh Thừa (1889–1981) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Thái Sướng (1900–1990) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg Đặng Dĩnh Siêu (1904–1994) |
13/1978 | 6/1983 | |||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Liệu Thừa Chí (1908–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Cơ Bằng Phi (1910–2000) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
3/1978 | 6/1983 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Bành Chân (1902-1997) |
7/1979 | 6/1983 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc (7/1979-9/1980) |
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | |||||
Tiêu Kính Quang (1903–1989) |
7/1979 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | ||||||
Chu Uẩn Sơn (1887–1981) |
7/1979 | 4/1981 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Sử Lương (1900–1985) |
7/1979 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | ||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Tập Trọng Huân (1913–2002) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Túc Dụ (1907–1984) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Dương Thượng Côn (1907–1998) |
9/1980 | 6/1983 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc (9/1980-6/1983) |
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | |||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
12/1981 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 4 (13/12/1981) |
Khóa VI
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VI | Bành Chân (1902-1997) |
6/1983 | 4/1988 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Trần Phi Hiển (1916–1995) |
6/1983 | 4/1988 | Bí thư Trung ương Đảng Bí thư Ủy ban Chính pháp Trung ương Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tráng | ||||||
Cảnh Biểu (1909–2000) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Vương Nhiệm Trọng (1917–1992) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Sử Lương (1900–1985) |
6/1983 | 9/1985 | nữ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tạng | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
6/1983 | 4/1988 | Người Uyghur | ||||||
Chu Cốc Thành (1898–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Nghiêm Tể Từ (1901–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hồ Dũ Chi (1896–1986) |
6/1983 | 1/1986 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Vinh Nghị Nhân (1906–2005) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Diệp Phi (1914–1999) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Liệu Hán Sinh (1911–2006) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hán Tiên Sở (1913–1986) |
6/1983 | 10/1986 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Hoàng Hoa (1913–2010) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Sở Đồ Nam (1899–1994) |
4/1986 | 4/1988 | Bổ sung tại Hội nghị lần thứ 4 (12/4/1986) |
Khóa VII
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VII | Tập tin:Wan Li.jpg Vạn Lý (1916-2015) |
4/1988 | 3/1993 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Tập Trọng Huân (1913–2002) |
4/1988 | 3/1993 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Ô Lan Phu (1906–1988) |
4/1988 | 12/1988 | Người Mông Cổ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
4/1988 | 6/1989 | Người Tráng Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
4/1988 | 1/1989 | Người Tạng Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
4/1988 | 3/1993 | Người Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
4/1988 | 3/1993 | Người Uyghur | ||||||
Chu Cốc Thành (1898–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Nghiêm Tể Từ (1901–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Vinh Nghị Nhân (1906–2005) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Diệp Phi (1914–1999)|4/1988 |
3/1993 | ||||||||
Liệu Hán Sinh (1911–2006) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Nghê Chí Phúc (1933-2013) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Trần Mộ Hoa (1921–2011) |
4/1988 | 3/1993 | nữ | ||||||
Phí Hiếu Thông (1910-2005) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Tôn Khởi Mạnh (1911–2010) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Lôi Khiết Quỳnh (1905–2011) |
4/1988 | 3/1993 | nữ | ||||||
Vương Hán Bân (1925-) |
4/1988 | 3/1993 |
Khóa VIII
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VIII | Kiều Thạch (1924-2015) |
3/1993 | 3/1998 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Điền Kỷ Vân (1929–) |
3/1993 | 3/1998 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Hán Bân (1925–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Nghê Chí Phúc (1933-2013) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Trần Mộ Hoa (1921–2011) |
3/1993 | 3/1998 | nữ | ||||||
Phí Hiếu Thông (1910-2005) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tôn Khởi Mạnh (1911–2010) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Lôi Khiết Quỳnh (1905–2011) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tần Cơ Vĩ (1914–1997) |
3/1993 | 2/1997 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Tích Minh (1926–2008) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Vương Bính Can (1925–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tömür Dawamat (1927–2018) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Pagbalha Geleg Namgyai (1940–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Vương Quang Anh (1919–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Trình Tư Viễn (1908–2005) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Lô Gia Tích (1915–2001) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Bố Hách (1926–2017) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Cam Khổ (1924–1993) |
3/1993 | 7/1993 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Phái Dao (1933–1996) |
3/1993 | 2/1996 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Ngô Giai Bình (1917–2011) |
3/1993 | 3/1998 |
Khóa IX
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
IX | Lý Bằng (1928-) |
3/1998 | 3/2003 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Điền Kỷ Vân (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Khương Xuân Vân (1930–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Trâu Gia Hoa (1926–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tömür Dawamat (1927–2018) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Pagbalha Geleg Namgyai (1940–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Vương Quang Anh (1919-) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Trình Tư Viễn (1908–2005) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Bố Hách (1926–2017) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Ngô Giai Bình (1917–2011) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Bành Bội Vân (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Hà Lộ Lệ (1934–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Chu Quang Triệu (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tào Chí (1928–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Đinh Thạch Tôn (1927–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Thành Tư Nguy (1935–2015) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Hứa Gia Lộ (1937–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tương Chính Hoa (1937–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tạ Phi (1932–1999) |
3/1998 | 10/1999 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Thành Khắc Kiệt (1933–2000) |
3/1998 | 4/2000 | Miễn nhiệm |
Khóa X
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
X | Ngô Bang Quốc (1941-) |
3/2003 | 3/2008 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Triệu Quốc (1941–) |
3/2003 | 3/2008 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Lý Thiết Ánh (1936–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Hà Lộ Lệ (1934–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ | ||||||
Ismail Amat (1941–) |
3/2003 | 3/2008 | Người Duy Ngôn Nhĩ | ||||||
Đinh Thạch Tôn (1927–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Thành Tư Nguy (1935–2015) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Hứa Gia Lộ (1937–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Tương Chính Hoa (1937–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Cố Tú Liên (1936–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ | ||||||
Raidi (1938–) |
3/2003 | 3/2008 | Người Tạng | ||||||
Thịnh Hoa Nhân (1935–) |
3/2003 | 3/2008 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Lộ Dũng Tường (1942–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Uyunqimg (1942–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ, người Mông Cổ | ||||||
Hàn Khải Đức (1945–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Phó Thiết Sơn (1931–2007) |
3/2003 | 4/2007 | Mất khi đang tại nhiệm |
Khóa XI
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XI | Ngô Bang Quốc (1941-) |
3/2008 | 3/2013 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Triệu Quốc (1941–) |
3/2008 | 3/2013 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc Trung Hoa |
|
Lộ Dũng Tường (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | Viện trưởng Viện khoa học Trung Quốc Bí thư Trung ương Đảng |
||||||
Uyunqimg (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | nữ, Mông Cổ | ||||||
Hàn Khải Đức (1945–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Hiệp hội Kỹ thuật Khoa học Trung Quốc Chủ tịch Học Xã Trung ương Cửu tam Hội trưởng Hội lưu học sinh Âu-Mỹ Chủ tịch Hiệp hội nhân dân Trung Quốc vì Hòa bình và Giải trừ quân bị |
||||||
Hoa Kiến Mẫn (1940–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Trung Quốc | ||||||
Trần Chí Lập (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | nữ | |||||
Chu Thiết Nông (1938–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Dân Cách Trung ương Hội trưởng Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Trung Quốc |
||||||
Lý Kiến Quốc (1946–) |
3/2008 | 3/2013 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Ismail Tiliwaldi (1944–) |
3/2008 | 3/2013 | Người Duy Ngô Nhĩ | ||||||
Tương Thụ Thanh (1940–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Trần Xương Trí (1945–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Nghiêm Tuyển Kỳ (1946–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Tang Quốc Vệ (1941–) |
3/2008 | 3/2013 |
Khóa XII
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XII | Trương Đức Giang (1946-) |
3/2013 | 3/2018 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Lý Kiến Quốc (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Thăng Tuấn (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trần Xương Trí (1945–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Nghiêm Tuyển Kỳ (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Vương Thần (1950–) |
3/2013 | 3/2018 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Trầm Dược Dược (1957–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Cát Bỉnh Hiên (1951–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trương Bình (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Qiangba Puncog (1947–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Arken Imirbaki (1953–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Vạn Ngạc Sương (1956–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trương Bảo Văn (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trần Trúc (1953–) |
3/2013 | 3/2018 |
Khóa XIII
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XIII | Lật Chiến Thư (1950-) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Thần (1950–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Tào Kiến Minh (1955–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
||||||
Trương Xuân Hiền (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương |
||||||
Thẩm Dược Dược (1957–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc |
||||||
Cát Bỉnh Hiên (1951–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Arken Imirbaki (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương |
||||||
Vạn Ngạc Sương (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Trần Trúc (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Vương Đông Minh (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên |
||||||
Padma Choling (1952-) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Đinh Trọng Lễ (1957–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Hác Minh Kim (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Thái Đạt Phong (1960–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Võ Duy Hoa (1956–) |
3/2018 | 3/2023 |
Khóa XIV
sửaỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XIV | Triệu Lạc Tế (1957-) |
3/2023 | nay | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Lý Hồng Trung (1956–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Đông Minh (1956–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Tiêu Tiệp (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Thiết Ngưng (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc |
||||||
Bành Thanh Hoa (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Trương Khánh Vĩ (1961–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Losang Jamcan (1957–) |
3/2023 | nay | Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | ||||||
Shohrat Zakir (1953–) |
3/2023 | nay | |||||||
Zheng Jianbang (1957–) |
3/2023 | nay | |||||||
He Wei (1955-) |
3/2023 | nay | |||||||
Đinh Trọng Lễ (1957–) |
3/2023 | nay | |||||||
Hác Minh Kim (1956–) |
3/2023 | nay | |||||||
Thái Đạt Phong (1960–) |
3/2023 | nay | |||||||
Võ Duy Hoa (1956–) |
3/2023 | nay |