Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会副主席), còn được gọi tắt là Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (tiếng Trung: 政协全国委员会副主席) hoặc Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc (tiếng Trung: 全国政协副主席) là chức vụ quan trọng trong Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. Là chức vụ lãnh đạo Nhà nước.
Nhiệm vụ
sửa"Điều lệ Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc" trong điều 32 quy định:" Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc gồm một Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký". Và điều 34 quy định: "Phó Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc được bầu trong Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc".
Trong điều 35 quy định:"Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc thành lập một Ủy ban Thường vụ chủ trì hội nghị. Ủy ban Thường vụ bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký và các ủy viên". Điều 37 quy định:"Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc chủ trì công tác của Ủy ban Thường vụ. Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký chịu trách nhiệm giúp đỡ Chủ tịch", "Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký thành lập Hội nghị Chủ tịch, để điều hành công việc hàng ngày quan trọng của Ủy ban Thường vụ".
Không có hạn chế về số phó chủ tịch và số lần tái bổ nhiệm, và giới hạn tuổi tác. Như Ngapoi Ngawang Jigme được bầu làm Phó Chủ tịch từ năm 1993, giữ chức 16 năm cho đến khi năm 2009 khi ông qua đời.
Danh sách Phó Chủ tịch
sửaỦy ban Toàn quốc khóa I
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Chu Ân Lai |
9/1949 | 12/1954 | Tổng lý Chính vụ viện Chính phủ Nhân dân Trung ương Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Mao Trạch Đông |
||
2 | Lý Tế Thâm |
9/1949 | 12/1954 | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Trung ương | |||
3 | Trầm Quân Nho |
9/1949 | 12/1954 | Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Chính phủ Nhân dân Trung ương | |||
4 | Quách Mạt Nhược |
9/1949 | 12/1954 | Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc | |||
5 | Trần Thúc Thông |
9/1949 | 12/1954 |
Ủy ban Toàn quốc khóa II
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Tống Khánh Linh |
12/1954 | 4/1959 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Chu Ân Lai |
||
2 | Đổng Tất Vũ |
12/1954 | 4/1959 | Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | |||
3 | Lý Tế Thâm |
12/1954 | 4/1959 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||
4 | Trương Lan |
12/1954 | 2/1955 | Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
5 | Quách Mạt Nhược |
12/1954 | 4/1959 | Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc | |||
6 | Bành Chân |
12/1954 | 4/1959 | Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh |
|||
7 | Trầm Quân Nho |
12/1954 | 4/1959 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||
8 | Hoàng Viêm Bồi | 12/1954 | 4/1959 | ||||
9 | Hà Hương Ngưng |
12/1954 | 4/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung Quốc | |||
10 | Lý Duy Hán |
12/1954 | 4/1959 | Trưởng Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956 | ||
11 | Lý Tứ Quang |
12/1954 | 4/1959 | Bộ trưởng Bộ Địa chất | |||
12 | Trần Thúc Thông |
12/1954 | 4/1959 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956 | ||
13 | Chương Bá Quân | 12/1954 | 3/1958 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Dân chủ Công Nông Trung Quốc Bộ trưởng Bộ Giao thông |
Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956; 1958 Miễn nhiệm | ||
14 | Choekyi Gyaltsen | 12/1954 | 4/1959 | Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956 | |||
15 | Burhan Shahidi |
12/1954 | 4/1959 |
Ủy ban Toàn quốc khóa III
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
Phó Chủ tịch Thường vụ | |||||||
1 | Khang Sinh |
4/1959 | 1/1965 | Bí thư Trung ương Đảng Phó trưởng Ban Văn Giáo Trung ương, Phó chủ nhiệm Ủy ban Công tác Giáo dục |
Chu Ân Lai |
||
2 | Lý Duy Hán |
4/1959 | 12/1964 | Trưởng Ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Bãi nhiệm | ||
3 | Trần Thúc Thông |
4/1959 | 1/1965 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||
4 | Burhan Shahidi |
4/1959 | 1/1965 | Chủ nhiệm Hiệp hội Hồi giáo Trung Quốc | |||
Phó Chủ tịch | |||||||
5 | Bành Chân |
4/1959 | 1/1965 | Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh |
Chu Ân Lai |
||
6 | Lý Tế Thâm |
4/1959 | 10/1959 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
7 | Quách Mạt Nhược |
4/1959 | 1/1965 | Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc |
|||
8 | Trầm Quân Nho |
4/1959 | 6/1963 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
9 | Hoàng Viêm Bồi | 4/1959 | 1/1965 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||
10 | Lý Tứ Quang |
4/1959 | 1/1965 | Bộ trưởng Bộ Địa chất Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc |
|||
11 | Trần Nghị |
4/1959 | 1/1965 | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|||
12 | Pagbalha Geleg Namgyai | 4/1959 | 1/1965 | ||||
13 | Ngapoi Ngawang Jigme |
4/1959 | 1/1965 | Tổng Thư ký kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Trù bị Khu tự trị Tây Tạng Phó Tổng Tư lệnh Quân khu Tây Tạng |
|||
14 | Hà Hương Ngưng |
4/1960 | 1/1965 | Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung Quốc | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 |
Ủy ban Toàn quốc khóa IV
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
Phó Chủ tịch Thường vụ | |||||||
1 | Từ Băng | 1/1965 | 1972 | Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Chu Ân Lai |
Bị bức hại trong thời kỳ cách mạng văn hóa bức hại | |
2 | Trần Thúc Thông |
1/1965 | 2/1966 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
3 | Cao Sùng Dân | 1/1965 | 7/1971 | Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đồng minh dân chủ Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Phó Chủ tịch | |||||||
5 | Bành Chân |
1/1965 | 4/1966 | Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh |
Chu Ân Lai |
Bị quy kết thành phần phản Đảng miễn nhiệm | |
6 | Trần Nghị |
1/1965 | 1/1972 | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Mất khi đang tại nhiệm | ||
7 | Diệp Kiếm Anh |
1/1965 | 3/1978 | Tổng Thư ký Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng | |||
8 | Hoàng Viêm Bồi | 1/1965 | 12/1965 | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
9 | Lưu Lan Đào | 1/1965 | 3/1978 | ||||
10 | Tống Nhiệm Cùng |
1/1965 | 3/1978 | ||||
11 | Thái Đình Khải | 1/1965 | 4/1968 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
12 | Vi Quốc Thanh |
1/1965 | 3/1978 | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Quảng Tây | |||
13 | Đặng Tử Khôi |
1/1965 | 12/1972 | Bị bức hại trong cách mạng văn hóa | |||
14 | Lý Tứ Quang |
1/1965 | 4/1971 | Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
15 | Phó Tác Nghĩa |
1/1965 | 4/1974 | Bộ trưởng Bộ Điện lực Thủy lợi | Mất khi đảng tại nhiệm | ||
16 | Đằng Đại Viễn |
1/1965 | 12/1974 | Mất khi đảng tại nhiệm | |||
17 | Tạ Giác Tai |
1/1965 | 6/1971 | Mất khi đảng tại nhiệm | |||
18 | Thẩm Nhạn Băng |
1/1965 | 3/1978 | Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc | |||
19 | Lý Chúc Trần | 1/1965 | 10/1968 | Mất khi đảng tại nhiệm | |||
20 | Pagbalha Geleg Namgyai | 1/1965 | 3/1978 | ||||
21 | Hứa Đức Hành | 1/1965 | 3/1978 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam | |||
22 | Lý Đức Toàn | 1/1965 | 4/1972 | Mất khi đảng tại nhiệm | |||
23 | Mã Tự Luân |
1/1965 | 5/1970 | Mất khi đảng tại nhiệm |
Ủy ban Toàn quốc khóa V
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Ô Lan Phu |
3/1978 | 6/1983 | Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Đặng Tiểu Bình |
||
2 | Vi Quốc Thanh |
3/1978 | 6/1983 | Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân | |||
3 | Bành Trùng | 3/1978 | 6/1983 | Bí thư thứ nhất Thành ủy Thượng Hải | |||
4 | Triệu Tử Dương |
3/1978 | 6/1983 | Thủ tướng Quốc vụ viện | |||
5 | Quách Mạt Nhược |
3/1978 | 6/1978 | Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc |
Mất khi đang tại nhiệm | ||
6 | Tống Nhiệm Cùng |
3/1978 | 6/1983 | Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương | |||
7 | Thẩm Nhạn Băng |
3/1978 | 3/1981 | Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
8 | Hứa Đức Hành | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam | |||
9 | Âu Dương Khâm | 3/1978 | 5/1978 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
10 | Sử Lương | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Đồng minh Dân chủ Trung Quốc | |||
11 | Chu Uẩn Sơn | 3/1978 | 4/1981 | Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
12 | Khang Khắc Thanh | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc | |||
13 | Quý Phương | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung Quốc | |||
14 | Vương Thủ Đạo |
3/1978 | 6/1983 | ||||
15 | Dương Tĩnh Nhân | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Quốc gia | |||
16 | Trương Trùng | 3/1978 | 10/1980 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
17 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/1978 | 6/1983 | ||||
18 | Chu Kiến Nhân | 3/1978 | 6/1983 | Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc | |||
19 | Trang Hi Tuyền | 3/1978 | 6/1983 | ||||
20 | Hồ Tử Ngang |
3/1978 | 6/1983 | ||||
21 | Vinh Nghị Nhân | 3/1978 | 6/1983 | ||||
22 | Đồng Đệ Chu |
3/1978 | 3/1979 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
23 | Lưu Lan Đào | 7/1979 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | |||
24 | Lục Định Nhất | 7/1979 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | |||
25 | Lý Duy Hán |
7/1979 | 6/1983 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ương | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | ||
26 | Hồ Dũ Chi | 7/1979 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | |||
27 | Vương Côn Lôn | 7/1979 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | |||
28 | Choekyi Gyaltsen | 7/1979 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2 | |||
29 | Hà Trường Công | 9/1980 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | |||
30 | Tiếu Khắc | 9/1980 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | |||
31 | Trình Tử Hoa | 9/1980 | 6/1983 | Bộ trưởng Bộ Dân Chính | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | ||
32 | Dương Tú Phong | 9/1980 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | |||
33 | Sa Thiên Lí | 9/1980 | 4/1982 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 Mất khi đang tại nhiệm | |||
34 | Burhan Shahidi |
9/1980 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | |||
35 | Chu Bồi Nguyên | 9/1980 | 6/1983 | Hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | ||
36 | Tiền Xương Chiếu | 9/1980 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3 | |||
37 | Lưu Phỉ | 12/1981 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4 | |||
38 | Đổng Kì Vũ |
12/1981 | 6/1983 | Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4 |
Ủy ban Toàn quốc khóa VI
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Dương Tĩnh Nhân | 6/1983 | 4/1988 | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quốc gia |
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg Đặng Dĩnh Siêu |
||
2 | Lưu Lan Đào | 6/1983 | 4/1988 | ||||
3 | Lục Định Nhất | 6/1983 | 4/1988 | ||||
4 | Trình Tử Hoa | 6/1983 | 4/1988 | ||||
5 | Khang Khắc Thanh | 6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc | |||
6 | Quý Phương | 6/1983 | 12/1987 | Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
7 | Trang Hi Tuyền | 6/1983 | 4/1988 | ||||
8 | Pagbalha Geleg Namgyai | 6/1983 | 4/1988 | ||||
9 | Hồ Tử Ngang |
6/1983 | 4/1988 | ||||
10 | Vương Côn Lôn | 6/1983 | 8/1985 | Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
11 | Tiền Xương Chiếu | 6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Hội thơ ca Trung Quốc | |||
12 | Đổng Kì Vũ |
6/1983 | 4/1988 | ||||
13 | Đào Trĩ Nhạc |
6/1983 | 4/1988 | ||||
14 | Chu Thúc Thao | 6/1983 | 2/1984 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
15 | Dương Thành Vũ |
6/1983 | 4/1988 | ||||
16 | Tiếu Hoa |
6/1983 | 8/1985 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
17 | Trần Tái Đạo |
6/1983 | 4/1988 | ||||
18 | Lã Chính Thao |
6/1983 | 4/1988 | ||||
19 | Chu Kiến Nhân | 6/1983 | 7/1984 | Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
20 | Chu Bồi Nguyên | 6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Học xã Cửu Tam | |||
21 | Burhan Shahidi |
6/1983 | 4/1988 | ||||
22 | Cù Vân Đài | 6/1983 | 4/1988 | ||||
23 | Vương Quang Anh | 6/1983 | 4/1988 | ||||
24 | Đặng Triệu Tường | 6/1983 | 4/1988 | ||||
25 | Phí Hiếu Thông |
6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung Quốc | |||
26 | Triệu Phác Sơ | 6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc | |||
27 | Diệp Thánh Đào |
6/1983 | 2/1988 | Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1984) | Mất khi đang tại nhiệm | ||
28 | Khuất Vũ | 6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc (từ 1985) | |||
29 | Ba Kim |
6/1983 | 4/1988 | Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc | |||
30 | Mã Văn Thụy | 5/1984 | 4/1988 | Chủ tịch Hội Nghiên cứu Tinh thần Diên An Trung Quốc | Bầu bổ sung | ||
31 | Mao Dĩ Thăng | 5/1984 | 4/1988 | Bầu bổ sung | |||
32 | Lưu Tĩnh Cơ | 5/1984 | 4/1988 | Bầu bổ sung | |||
33 | Hoa La Canh |
4/1985 | 6/1985 | Chọn bổ sung Mất khi đang tại nhiệm | |||
34 | Vương Ân Mậu |
4/1986 | 4/1988 | Chọn bổ sung | |||
35 | Tiền Học Sâm | 4/1986 | 4/1988 | Chọn bổ sung | |||
36 | Lôi Khiết Quỳnh | 4/1986 | 4/1988 | Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1987) | Chọn bổ sung | ||
37 | Uông Phong | 4/1987 | 4/1988 | Chọn bổ sung | |||
38 | Tiền Vĩ Trường | 4/1987 | 4/1988 | Chọn bổ sung |
Ủy ban Toàn quốc khóa VII
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Vương Nhậm Trọng |
4/1988 | 3/1992 | Lý Tiên Niệm |
Mất khi đang tại nhiệm | ||
2 | Diêm Minh Phục | 4/1988 | 3/1993 | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương | |||
3 | Phương Nghị |
4/1988 | 3/1993 | ||||
4 | Cốc Mục | 4/1988 | 3/1993 | ||||
5 | Dương Tĩnh Nhân | 4/1988 | 3/1993 | ||||
6 | Khang Khắc Thanh | 4/1988 | 4/1992 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
7 | Pagbalha Geleg Namgyai | 4/1988 | 3/1993 | ||||
8 | Hồ Tử Ngang | 4/1988 | 11/1991 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
9 | Tiền Xương Chiếu | 4/1988 | 10/1988 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
10 | Chu Bồi Nguyên | 4/1988 | 3/1993 | Chủ tịch Học xã Cửu Tam | |||
11 | Cù Vân Đài | 4/1988 | 9/1988 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
12 | Vương Quang Anh | 4/1988 | 3/1993 | ||||
13 | Đặng Triệu Tường | 4/1988 | 3/1993 | ||||
14 | Triệu Phác Sơ | 4/1988 | 3/1993 | Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc | |||
15 | Khuất Vũ | 4/1988 | 6/1992 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
16 | Ba Kim | 4/1988 | 3/1993 | ||||
17 | Mã Văn Thụy | 4/1988 | 3/1993 | ||||
18 | Lưu Tĩnh Cơ | 4/1988 | 3/1993 | ||||
19 | Vương Ân Mậu | 4/1988 | 3/1993 | ||||
20 | Tiền Học Sâm | 4/1988 | 3/1993 | ||||
21 | Tiền Vĩ Trường | 4/1988 | 3/1993 | ||||
22 | Hồ Thằng | 4/1988 | 3/1993 | ||||
23 | Tôn Hiểu Thôn | 4/1988 | 5/1991 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
24 | Trình Tư Viễn | 4/1988 | 3/1993 | ||||
25 | Lư Gia Tích | 4/1988 | 3/1993 | ||||
26 | Tiền Chính Anh | 4/1988 | 3/1993 | ||||
27 | Tô Bộ Thanh | 4/1988 | 3/1993 | ||||
28 | Ismail Amat | 4/1988 | 3/1993 | Ủy ban Dân tộc Quốc gia | |||
29 | Hầu Kính Như | 3/1989 | 3/1993 | ||||
30 | Đinh Quang Huấn | 3/1989 | 3/1993 | ||||
31 | Hồng Học Trí |
3/1990 | 3/1993 | ||||
32 | Diệp Tuyển Bình | 4/1991 | 3/1993 |
Ủy ban Toàn quốc khóa VIII
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Diệp Tuyển Bình | 3/1993 | 3/1998 | Lý Thụy Hoàn | |||
2 | Ngô Học Khiêm | 3/1993 | 3/1998 | ||||
3 | Dương Nhữ Đại | 3/1993 | 3/1998 | ||||
4 | Vương Triệu Quốc | 3/1993 | 3/1998 | ||||
5 | Ngapoi Ngawang Jigme | 3/1993 | 3/1998 | ||||
6 | Saifuddin Azizi | 3/1993 | 3/1998 | ||||
7 | Hồng Học Trí |
3/1993 | 3/1998 | ||||
8 | Dương Tĩnh Nhân | 3/1993 | 3/1998 | ||||
9 | Chu Bồi Nguyên | 3/1993 | 11/1993 | Chủ tịch Học xã Cửu Tam | Mất khi đang tại nhiệm | ||
10 | Đặng Triệu Tường | 3/1993 | 3/1998 | ||||
11 | Triệu Phác Sơ | 3/1993 | 3/1998 | Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc | |||
12 | Ba Kim | 3/1993 | 3/1998 | ||||
13 | Lưu Tĩnh Cơ | 3/1993 | 2/1997 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
14 | Tiền Học Sâm | 3/1993 | 3/1998 | ||||
15 | Tiền Vĩ Trường | 3/1993 | 3/1998 | ||||
16 | Hồ Thằng | 3/1993 | 3/1998 | ||||
17 | Tiền Chính Anh | 3/1993 | 3/1998 | ||||
18 | Tô Bộ Thanh | 3/1993 | 3/1998 | ||||
19 | Hầu Kính Như | 3/1993 | 10/1994 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
20 | Đinh Quang Huấn | 3/1993 | 3/1998 | ||||
21 | Đổng Dần Sơ | 3/1993 | 3/1998 | ||||
22 | Tôn Phu Lăng | 3/1993 | 3/1998 | ||||
23 | An Tử Giới | 3/1993 | 3/1998 | ||||
24 | Hoắc Anh Đông | 3/1993 | 3/1998 | ||||
25 | Mã Vạn Kì | 3/1993 | 3/1998 | ||||
26 | Chu Quang Á | 3/1994 | 3/1998 | ||||
27 | Vạn Quốc Quyền | 3/1994 | 3/1998 | ||||
28 | Hà Lỗ Lệ | 3/1996 | 3/1998 |
Ủy ban Toàn quốc khóa IX
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Diệp Tuyển Bình | 3/1998 | 3/2003 | Lý Thụy Hoàn |
Phó Chủ tịch thứ nhất | ||
2 | Dương Nhữ Đại | 3/1998 | 3/200≥3 | ||||
3 | Vương Triệu Quốc | 3/1998 | 3/2003 | Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương (3/1998-12/2002) Chủ tịch Tổng công hội Toàn quốc (11/2002-3/2003) |
|||
4 | Ngapoi Ngawang Jigme | 3/1998 | 3/2003 | ||||
5 | Triệu Phác Sơ | 3/1998 | 5/2000 | Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc | Mất khi đang tại nhiệm | ||
6 | Ba Kim | 3/1998 | 3/2003 | Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn Trung Quốc | |||
7 | Tiền Vĩ Trường | 3/1998 | 3/2003 | ||||
8 | Lư Gia Tích | 3/1998 | 6/2001 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
9 | Nhậm Kiến Tân | 3/1998 | 3/2003 | ||||
10 | Tống Kiện | 3/1998 | 3/2003 | Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc | |||
11 | Lí Quý Tiên | 3/1998 | 3/2003 | ||||
12 | Trần Tuấn Sinh | 3/1998 | 8/2002 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
13 | Trương Tư Khanh | 3/1998 | 3/2003 | ||||
14 | Tiền Chính Anh | 3/1998 | 3/2003 | Hội trưởng Hội chữ thập đỏ Trung Quốc (3/1998-10/1999) | |||
15 | Đinh Quang Huấn | 3/1998 | 3/2003 | ||||
16 | Tôn Phu Lăng | 3/1998 | 3/2003 | ||||
17 | An Tử Giới | 3/1998 | 6/2000 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
18 | Hoắc Anh Đông | 3/1998 | 3/2003 | ||||
19 | Mã Vạn Kì | 3/1998 | 3/2003 | ||||
20 | Chu Quang Á | 3/1998 | 3/2003 | ||||
21 | Vạn Quốc Quyền | 3/1998 | 3/2003 | ||||
22 | Hồ Khải Lập | 3/1998 | 3/2003 | Chủ tịch Hội Phúc lợi Trung Quốc (2001-3/2003) | |||
23 | Trần Cẩm Hoa | 3/1998 | 3/2003 | Chủ tịch Hội liên hiệp xí nghiệp Trung Quốc (1999-2003) | |||
24 | Triệu Nam Khởi | 3/1998 | 3/2003 | ||||
25 | Mao Trí Dụng | 3/1998 | 3/2003 | ||||
26 | Bạch Lập Thầm | 3/1998 | 3/2003 | ||||
27 | Kinh Thúc Bình | 3/1998 | 3/2003 | ||||
28 | La Hào Tài | 3/1998 | 3/2003 | ||||
29 | Trương Khắc Huy | 3/1998 | 3/2003 | ||||
30 | Chu Thiết Nông | 3/1998 | 3/2003 | ||||
31 | Vương Văn Nguyên | 3/1998 | 3/2003 |
Ủy ban Toàn quốc khóa X
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Vương Trung Vũ | 3/2003 | 3/2008 | Giả Khánh Lâm |
Phó Chủ tịch thứ nhất | ||
2 | Liệu Huy | 3/2003 | 3/2008 | ||||
3 | Lưu Diên Đông | 3/2003 | 3/2008 | ||||
4 | Ngapoi Ngawang Jigme | 3/2003 | 3/2008 | ||||
5 | Ba Kim | 3/2003 | 10/2005 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
6 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/2003 | 3/2008 | ||||
7 | Lí Quý Tiên | 3/2003 | 3/2008 | ||||
8 | Trương Tư Khanh | 3/2003 | 3/2008 | ||||
9 | Đinh Quang Huấn | 3/2003 | 3/2008 | ||||
10 | Hoắc Anh Đông | 3/2003 | 10/2006 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
11 | Mã Vạn Kì | 3/2003 | 3/2008 | ||||
12 | Bạch Lập Thầm | 3/2003 | 3/2008 | ||||
13 | La Hào Tài | 3/2003 | 3/2008 | ||||
14 | Trương Khắc Huy | 3/2003 | 3/2008 | ||||
15 | Chu Thiết Nông | 3/2003 | 3/2008 | ||||
16 | Hác Kiến Tú | 3/2003 | 3/2008 | ||||
17 | Trần Khuê Nguyên | 3/2003 | 3/2008 | ||||
18 | Abdul'ahat Abdulrixit | 3/2003 | 3/2008 | ||||
19 | Từ Khuông Địch | 3/2003 | 3/2008 | ||||
20 | Lý Triệu Chước | 3/2003 | 3/2008 | ||||
21 | Hoàng Mạnh Phục | 3/2003 | 3/2008 | ||||
22 | Vương Tuyển | 3/2003 | 2/2006 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
23 | Trương Hoài Tây | 3/2003 | 3/2008 | ||||
24 | Lý Mông | 3/2003 | 3/2008 | ||||
25 | Đổng Kiến Hoa | 3/2005 | 3/2008 | ||||
26 | Trương Mai Dĩnh | 3/2005 | 3/2008 | ||||
27 | Trương Dong Minh | 3/2005 | 3/2008 |
Ủy ban Toàn quốc khóa XI
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Vương Cương | 3/2008 | 3/2013 | Giả Khánh Lâm |
Phó Chủ tịch thứ nhất | ||
2 | Liệu Huy | 3/2008 | 3/2013 | ||||
3 | Đỗ Thanh Lâm | 3/2008 | 3/2013 | ||||
4 | Ngapoi Ngawang Jigme | 3/2008 | 12/2009 | Mất khi đang tại nhiệm | |||
5 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/2008 | 3/2013 | ||||
6 | Mã Vạn Kì | 3/2008 | 3/2013 | ||||
7 | Bạch Lập Thầm | 3/2008 | 3/2013 | ||||
8 | Trần Khuê Nguyên | 3/2008 | 3/2013 | ||||
9 | Abdul'ahat Abdulrixit | 3/2008 | 3/2013 | ||||
10 | Lý Triệu Chước | 3/2008 | 3/2013 | ||||
11 | Hoàng Mạnh Phục | 3/2008 | 3/2013 | ||||
12 | Đổng Kiến Hoa | 3/2008 | 3/2013 | ||||
13 | Trương Mai Dĩnh | 3/2008 | 3/2013 | ||||
14 | Trương Dong Minh | 3/2008 | 3/2013 | ||||
15 | Tiền Vận Lục | 3/2008 | 3/2013 | ||||
16 | Tôn Gia Chính | 3/2008 | 3/2013 | ||||
17 | Lý Kim Hoa | 3/2008 | 3/2013 | ||||
18 | Trịnh Vạn Thông | 3/2008 | 3/2013 | ||||
19 | Đặng Phác Phương | 3/2008 | 3/2013 | ||||
20 | Vạn Cương | 3/2008 | 3/2013 | ||||
21 | Lâm Văn Y | 3/2008 | 3/2013 | ||||
22 | Lệ Vô Úy | 3/2008 | 3/2013 | ||||
23 | La Phú Hòa | 3/2008 | 3/2013 | ||||
24 | Trần Tông Hưng | 3/2008 | 3/2013 | ||||
25 | Vương Chí Trân | 3/2008 | 3/2013 | ||||
26 | Hà Hậu Hoa | 3/2010 | 3/2013 |
Ủy ban Toàn quốc khóa XII
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Đỗ Thanh Lâm | 3/2013 | 3/2018 | Du Chính Thanh |
Phó Chủ tịch thứ nhất | ||
2 | 3/2013 | 2/2015 | Miễn nhiệm | ||||
3 | Hàn Khải Đức | 3/2013 | 3/2018 | ||||
4 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/2013 | 3/2018 | ||||
5 | Đổng Kiến Hoa | 3/2013 | 3/2018 | ||||
6 | Vạn Cương | 3/2013 | 3/2018 | ||||
7 | Lâm Văn Y | 3/2013 | 3/2018 | ||||
8 | La Phú Hòa | 3/2013 | 3/2018 | ||||
9 | Hà Hậu Hoa | 3/2013 | 3/2018 | ||||
10 | Trương Khánh Lê | 3/2013 | 3/2018 | ||||
11 | Lý Hải Phong | 3/2013 | 3/2018 | ||||
12 | 3/2013 | 6/2014 | Miễn nhiệm | ||||
13 | Trần Nguyên | 3/2013 | 3/2018 | ||||
14 | Lư Triển Công | 3/2013 | 3/2018 | ||||
15 | Chu Tiểu Xuyên | 3/2013 | 3/2018 | ||||
16 | Vương Gia Thụy | 3/2013 | 3/2018 | ||||
17 | Vương Chính Vĩ | 3/2013 | 3/2018 | ||||
18 | Mã Biểu | 3/2013 | 3/2018 | ||||
19 | Tề Tục Xuân | 3/2013 | 3/2018 | ||||
20 | Trần Hiểu Quang | 3/2013 | 3/2018 | ||||
21 | Mã Bồi Hoa | 3/2013 | 3/2018 | ||||
22 | Lưu Hiểu Phong | 3/2013 | 3/2018 | ||||
23 | Vương Khâm Mẫn | 3/2013 | 3/2018 | ||||
24 | Lương Chấn Anh | 3/2017 | 3/2018 |
Ủy ban Toàn quốc khóa XIII
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Trương Khánh Lê | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | Uông Dương |
Phó Chủ tịch thứ nhất | |
2 | Lưu Kì Bảo | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
3 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/2018 | 3/2023 | Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc | |||
4 | Đổng Kiến Hoa | 3/2018 | 3/2023 | ||||
5 | Vạn Cương | 3/2018 | 3/2023 | ||||
6 | Hà Hậu Hoa | 3/2018 | 3/2023 | ||||
7 | Lư Triển Công | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
8 | Vương Chính Vĩ | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
9 | Mã Biểu | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
10 | Trần Hiểu Quang | 3/2018 | 3/2023 | ||||
11 | Lương Chấn Anh | 3/2018 | 3/2023 | ||||
12 | Hạ Bảo Long | 3/2018 | 3/2023 | Tổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc | |||
13 | Dương Truyền Đường | 3/2018 | 3/2023 | ||||
14 | Lý Bân | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia |
|||
15 | Bagatur | 3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
16 | Uông Vĩnh Thanh | 3/2018 | 3/2023 | ||||
17 | Hà Lập Phong | 3/2018 | 3/2023 | ||||
18 | Tô Huy | 3/2018 | 3/2023 | ||||
19 | Trịnh Kiến Bang | 3/2018 | 3/2023 | ||||
20 | Cô Thắng Trở | 3/2018 | 3/2023 | ||||
21 | Lưu Tân Thành | 3/2018 | 3/2023 | ||||
22 | Hà Duy | 3/2018 | 3/2023 | ||||
23 | Thiệu Hồng | 3/2018 | 3/2023 | ||||
24 | Cao Vân Long | 3/2018 | 3/2023 |
Ủy ban Toàn quốc khóa XIV
sửaSTT | Họ tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Chủ tịch | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | ||||||
1 | Thạch Thái Phong | 3/2023 | nay | Ủy viên Bộ Chính trị | Vương Hỗ Ninh |
Phó Chủ tịch thứ nhất | |
2 | Hồ Xuân Hoa | 3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
3 | Bagatur | 3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
4 | Thẩm Dược Dược | 3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
5 | Vương Đông Phong | 3/2023 | nay | Tổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc | |||
6 | Hà Hậu Hoa | 3/2023 | nay | ||||
7 | Vương Dũng | 3/2023 | nay | ||||
8 | Chu Cường | 3/2023 | nay | ||||
9 | Lương Chấn Anh | 3/2023 | nay | ||||
10 | Hạ Bảo Long | 3/2023 | nay | ||||
11 | Pagbalha Geleg Namgyai | 3/2023 | nay | Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc | |||
12 | Tô Huy | 3/2023 | nay | ||||
13 | Thiệu Hồng | 3/2023 | nay | ||||
14 | Cao Vân Long | 3/2023 | nay | ||||
15 | Trần Vũ | 3/2023 | nay | ||||
16 | Mu Hong | 3/2023 | nay | ||||
17 | Hàm Huy | 3/2023 | nay | ||||
18 | Khương Tín Trị | 3/2023 | nay | ||||
19 | Jiang Zuojun | 3/2023 | nay | ||||
20 | Wang Guangqian | 3/2023 | nay | ||||
21 | Qin Boyong | 3/2023 | nay | ||||
22 | Zhu Yongxin | 3/2023 | nay | ||||
23 | Yang Zhen | 3/2023 | nay |