Phó Viện trưởng Hành chính viện

Phó Viện trưởng Hành chính viện (tiếng Trung: 行政院副院長), thường được gọi là Phó Thủ tướng là chức vụ cao cấp thứ hai tại Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính quyền Đài Loan, tức chính phủ Trung Hoa Dân Quốc. Phó Thủ tướng được Tổng thống bổ nhiệm, theo đề nghị của Thủ tướng. Danh hiệu Phó Thủ tướng đã bị thay đổi nhiều lần, vì vậy danh sách này được chia thành nhiều phần. Điều này bao gồm cả hai Phó Thủ tướng của Trung Hoa Dân Quốc trước năm 1949, khi chính phủ còn nắm quyền thống trị tại Trung Quốc đại lục, và các Phó Thủ tướng từ năm 1949, khi chính quyền được chuyển đến Đài Loan.

Phó Viện trưởng Hành chính viện
Trung Hoa Dân Quốc
Đương nhiệm
Thi Cảnh Tuấn

từ 8 tháng 9 năm 2017
Hành chính viện Trung Hoa Dân Quốc
Đề cử bởiLại Thanh Đức
Bổ nhiệm bởiThái Anh Văn
Tuân theoHiến pháp
Người đầu tiên nhậm chứcPhùng Ngọc Tường
Thành lập28 tháng 10 năm 1928
Websitewww.ey.gov.tw

Danh sách sửa

Trước Hiến pháp (1928–1948) sửa

STT Hình ảnh Tên
(Sinh–Mất)
Nhiệm kỳ Ngày Đảng phái Tổng thống
1   Phùng Ngọc Tường
馮玉祥
Féng Yùxíang
(1882–1948)
28 tháng 10 năm 1928 11 tháng 10 năm 1930 713 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
2   Tống Tử Văn
宋子文
Sòng Ziwén
(1891–1971)
11 tháng 10 năm 1930 16 tháng 12 năm 1931 447 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
3   Trần Minh Xu
陳銘樞
Chén Míngshū
(1889–1965)
16 tháng 12 năm 1931 29 tháng 1 năm 1932 410 Quốc dân Đảng Lâm Sâm
(2)   Tống Tử Văn
宋子文
Sòng Ziwén
(1891–1971)
29 tháng 1 năm 1932 4 tháng 11 năm 1933 645 Quốc dân Đảng Lâm Sâm
4   Khổng Tường Hi
孔祥熙
Kǒng Xiángxī
(1881–1967)
4 tháng 11 năm 1933 1 thánh 1 năm 1938 1519 Quốc dân Đảng Lâm Sâm
5   Trương Quần
張群
Zhāng Qún
(1889–1990)
1 tháng 1 năm 1938 11 tháng 12 năm 1939 709 Quốc dân Đảng Lâm Sâm
(4)   Khổng Tường Hi
孔祥熙
Kǒng Xiángxī
(1881–1967)
11 tháng 12 năm 1939 4 tháng 6 năm 1945 2002 Quốc dân Đảng Lâm Sâm, Tưởng Giới Thạch
6   Ông Văn Hạo
翁文灝
Wēng Wénhào
(1889–1971)
4 tháng 6 năm 1945 18 tháng 4 năm 1947 683 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
7   Vương Vân Ngũ
王雲五
Wáng Yúnwǔ
(1888–1979)
18 tháng 4 năm 1947 24 tháng 5 năm 1948 402 Chính trị gia độc lập Tưởng Giới Thạch

Hậu Hiến pháp (1948–nay) sửa

STT Hình ảnh Tên
(Sinh–Mất)
Nhiệm kỳ Ngày Đảng phái Tổng thống
8   Cố Mạnh Dư
顧孟餘
Gù Mèngyú
(1888–1972)
24 tháng 5 năm 1948 22 tháng 6 năm 1948 29 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
9 Trương Lệ Sinh
張厲生
Zhāng Lìshēng
(1901–1971)
22 tháng 6 năm 1948 23 tháng 12 năm 1948 184 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
10   Ngô Thiết Thành
吳鐵城
Wú Tiěchéng
(1888–1953)
23 tháng 12 năm 1948 21 tháng 3 năm 1949 88 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
11   Giả Cảnh Đức
賈景德
Jiǎ Jǐngdé
(1880–1960)
21 tháng 3 năm 1949 12 tháng 6 năm 1949 83 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
12   Chu Gia Hoa
朱家驊
Zhū Jiāhuá
(1893–1963)
12 tháng 6 năm 1949 12 tháng 3 năm 1950 273 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
(9) Trương Lệ Sinh
張厲生
Zhāng Lìshēng
(1901–1971)
12 tháng 3 năm 1950 1 tháng 6 năm 1954 1542 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
13   Hoàng Thiểu Cốc
黃少谷
Huáng Shǎogǔ
(1901–1996)
1 tháng 6 năm 1954 15 tháng 7 năm 1958 1505 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
(7)   Vương Vân Ngũ
王雲五
Wáng Yúnwǔ
(1888–1978)
15 tháng 7 năm 1958 16 tháng 12 năm 1963 1980 Chính trị gia độc lập Tưởng Giới Thạch
14   Dư Tỉnh Đường
余井塘
Yú Jǐngtáng
(1896–1985)
16 tháng 12 năm 1963 1 tháng 6 năm 1966 898 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
(13)   Hoàng Thiểu Cốc
黃少谷
Huáng Shǎogǔ
(1901–1996)
1 tháng 6 năm 1966 1 tháng 7 năm 1969 1126 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
15   Tưởng Kinh Quốc
蔣經國
Jiǎng Jīngguó
(1910–1988)
1 tháng 7 năm 1969 1 tháng 6 năm 1972 1066 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch
16   Từ Khánh Chung
徐慶鐘
Xú Qìngzhōng
(1907–1996)
1 tháng 6 năm 1972 1 tháng 12 năm 1981 3470 Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch, Nghiêm Gia Cam, Tưởng Kinh Quốc
17   Khâu Sang Hoán
邱創煥
Qīu Chuànghuàn
(1925–2020)
1 tháng 12 năm 1981 1 tháng 6 năm 1984 913 Quốc dân Đảng Tưởng Kinh Quốc
18   Lâm Dương Cảng
林洋港
Lín Yánggǎng
(1927–2013)
1 tháng 6 năm 1984 1 tháng 5 năm 1987 1064 Quốc dân Đảng Tưởng Kinh Quốc
19   Liên Chiến
連戰
Lián Zhàn
(1936–)
1 tháng 5 năm 1987 22 tháng 7 năm 1988 448 Quốc dân Đảng Tưởng Kinh Quốc, Lý Đăng Huy
20   Thi Khải Dương
施啟揚
Shī Qǐyáng
(1935–)
22 tháng 7 năm 1988 27 tháng 2 năm 1993 1681 Quốc dân Đảng Lý Đăng Huy
21   Từ Lập Đức
徐立德
Xú Lìdé
(1931–)
27 tháng 2 năm 1993 1 tháng 9 năm 1997 1647 Quốc dân Đảng Lý Đăng Huy
22   Tưởng Hiếu Nghiêm
蔣孝嚴
Jiǎng Xiàoyán
(1941–)
1 tháng 9 năm 1997 11 tháng 12 năm 1997 101 Quốc dân Đảng Lý Đăng Huy
23   Lưu Triệu Huyền
劉兆玄
Liú Zhàoxuán
(1943–)
11 tháng 12 năm 1997 20 tháng 5 năm 2000 891 Quốc dân Đảng Lý Đăng Huy
24   Du Tích Khôn
游錫堃
Yóu Xíkūn
(1948–)
20 tháng 5 năm 2000 27 tháng 7 năm 2000 68 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
25   Trương Tuấn Hùng
張俊雄
Zhāng Jùnxióng
(1938–)
27 tháng 7 năm 2000 6 tháng 10 năm 2000 71 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
26   Lại Anh Chiếu
賴英照
Laì Yīnzhaò
(1946–)
6 tháng 10 năm 2000 1 tháng 2 năm 2002 483 Chính trị gia độc lập Trần Thủy Biển
27   Lâm Tín Nghĩa
林信義
Lín Xìnyì
(1946–)
1 tháng 2 năm 2002 20 tháng 5 năm 2004 839 Chính trị gia độc lập Trần Thủy Biển
28   Diệp Cúc Lan
葉菊蘭
Yè Júlán
(1949–)
20 tháng 5 năm 2004 1 tháng 2 năm 2005 257 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
Nữ Phó Thủ tướng đầu tiên.
29   Ngô Vinh Nghĩa
吳榮義
Wú Róngyì
(1939–)
1 tháng 2 năm 2005 25 tháng 1 năm 2006 358 Chính trị gia độc lập Trần Thủy Biển
30   Thái Anh Văn
蔡英文
Cài Yīngwén
(1956–)
25 tháng 1 năm 2006 21 tháng 5 năm 2007 481 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
31   Khâu Nghĩa Nhân
邱義仁
Qiū Yìrén
(1950–)
21 tháng 5 năm 2007 6 tháng 5 năm 2008 351 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
  Trương Tuấn Hùng
張俊雄
Zhāng Jùnxióng
(1938–)
6 tháng 5 năm 2008 20 tháng 5 năm 2008 14 Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
Tạm quyền.
32   Khâu Chính Hùng
邱正雄
Qiū Zhèngxióng
(1942–)
20 tháng 5 năm 2008 10 tháng 9 năm 2009 478 Quốc dân Đảng Mã Anh Cửu
33   Chu Lập Luân
朱立倫
Zhū Lìlún
(1961–)
10 tháng 9 năm 2009 17 tháng 5 năm 2010 249 Quốc dân Đảng Mã Anh Cửu
34   Trần Trùng
陳冲
Chén Chōng
(1949–)
17 tháng 5 năm 2010 6 tháng 2 năm 2012 630 Quốc dân Đảng Mã Anh Cửu
35   Giang Nghi Hoa
江宜樺
Jiāng Yihuà
(1960–)
6 tháng 2 năm 2012 18 tháng 2 năm 2013 378 Chính trị gia độc lậpQuốc dân Đảng Mã Anh Cửu
36   Mao Trị Quốc
毛治國
Máo Zhìguó
(1948–)
18 tháng 2 năm 2013 ngày 7 tháng 12 năm 2014 657 Quốc dân Đảng Mã Anh Cửu
37   Trương Thiện Chính
張善政
Zhāng Shànzhèng
(1954–)
ngày 8 tháng 12 năm 2014 1 tháng 2 năm 2016 420 Chính trị gia độc lập Mã Anh Cửu
38   Đỗ Tử Quân
杜紫軍
Dù Zǐjūn
(1959–)
1 tháng 2 năm 2016 19 tháng 5 năm 2016 108 Chính trị gia độc lập Mã Anh Cửu
39   Lâm Tích Diệu
林錫耀
Lín Xíyào
(1961–)
20 tháng 5 năm 2016 7 tháng 9 năm 2017 475 Đảng Dân chủ Tiến bộ Thái Anh Văn
40   Thi Tuấn Cát
施俊吉
Shī Jùnjí
(1955–)
8 tháng 9 năm 2017 Đương nhiệm 2421 Chính trị gia độc lập Thái Anh Văn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

Website chính thức