Phenglutarimide (tên thương hiệu Aturbal, Aturbane) là thuốc kháng cholinergic được sử dụng như là một tác nhân chống giun sán.[1]
Phenglutarimide![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d7/Phenglutarimide.svg/220px-Phenglutarimide.svg.png) |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
Mã ATC | |
---|
Các định danh |
---|
- 3-(2-diethylaminoethyl)-4-phenylpiperidine-2,6-dione
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
KEGG | |
---|
ChEMBL | |
---|
ECHA InfoCard | 100.013.261 |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C17H24N2O2 |
---|
Khối lượng phân tử | 288.385 g/mol |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
CCN(CC)CC[C@]1(CCC(=O)NC1=O)c1ccccc1
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C17H24N2O2/c1-3-19(4-2)13-12-17(14-8-6-5-7-9-14)11-10-15(20)18-16(17)21/h5-9H,3-4,10-13H2,1-2H3,(H,18,20,21) YKey:BFMBKRQFMIILCH-UHFFFAOYSA-N Y
|
(kiểm chứng) |
---|
- ^ Battegay, R. (1958). “[Aturban (phenglutarimide), a new therapeutic drug for parkinsonism; comparative investigation on the therapy of parkinsonism]”. Schweizerische medizinische Wochenschrift (bằng tiếng Đức). 88 (30): 740–742. PMID 13580191.