Philippines tại những đấu trường sắc đẹp lớn nhất thế giới

Đây là danh sách chỉ sự tham gia và thành tích của các đại diện Philippines tại các đấu trường sắc đẹp lớn nhất hành tinh, bao gồm Hoa hậu Hoàn vũ, Hoa hậu Thế giới, Hoa hậu Quốc tế, Hoa hậu Trái Đất, Hoa hậu Siêu quốc giaHoa hậu Hòa bình Quốc tế. Philippines gửi đại diện đến Hoa hậu Hoàn vũ lần đầu vào năm 1952, Hoa hậu Thế giới lần đầu vào năm 1966, Hoa hậu Quốc tế lần đầu vào năm 1960, Hoa hậu Trái Đất lần đầu vào năm 2001, Hoa hậu Siêu quốc gia lần đầu vào năm 2011Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần đầu vào năm 2013. Philippines có tổng cộng 16 chiến thắng

4 lần Chiến thắng Hoa hậu Hoàn vũ (1969197320152018)

1 lần Chiến thắng Hoa hậu Thế giới (2013)

6 lần Chiến thắng Hoa hậu Quốc tế (196419701979200520132016)

4 lần Chiến thắng Hoa hậu Trái Đất (2008201420152017)

1 lần Chiến thắng Hoa hậu Siêu quốc gia (2013)

Các cuộc thi nhượng quyền của Philippines của sáu cuộc thi sắc đẹp lớn như sau:

  • Miss Universe Philippines - Hoa hậu Hoàn vũ
  • Miss World Philippines - Hoa hậu Thế giới và Hoa hậu Siêu quốc gia
  • Binibining Pilipinas - Hoa hậu Quốc tế
  • Miss Philippines Earth - Hoa hậu Trái Đất
  • Miss Grand Philippines - Hoa hậu Hòa bình Quốc tế

Tiêu chí xem xét sáu cuộc thi sắc đẹp trên như những đấu trường sắc đẹp lớn nhất thế giới được dựa vào những tiêu chuẩn cụ thể, chẳng hạn như sự nổi tiếng và uy tín mang tính toàn cầu của cuộc thi được truyền thông trên toàn thế giới săn đón; số lượng thí sinh dự thi, chất lượng của hoa hậu đăng quang được công nhận bởi nhượng quyền và giới chuyên gia quốc tế; những hoạt động sau cuộc thi của hoa hậu; lịch sử, tính nhất quán và sự lâu đời của cuộc thi; tổng thể về các hoạt động chuẩn bị trước cuộc thi, phương thức vận động sản xuất và phương tiện truyền thông; độ nổi bật về sự quan tâm trên các phương tiện mạng, điện tử; và mức độ phổ biến của người ủng hộ cuộc thi trên toàn cầu. Hiện nay, một số cuộc thi khác với quy mô lớn và độ nổi bật đang được những người hâm mộ và các chuyên trang sắc đẹp đưa vào danh sách các cuộc thi lớn nhất toàn cầu, tuy nhiên, vì chưa có tính nhất quán về các tiêu chuẩn như sự lâu đời, chất lượng, các hoạt động cũng như sự công nhận rộng rãi trên các phương tiện truyền thông, báo chí thế giới một cách phổ biến nhất định, những cuộc thi đó nhìn chung vẫn chưa thể xếp vào hàng các đấu trường lớn nhất thế giới được công nhận trên hệ thống từ điển bách khoa Wikipedia vì chưa đủ độ nổi bật, thậm chí những trang thông tin về các cuộc thi này từng bị xóa nhiều lần trên phiên bản từ điển tiếng Anh.[1][2][3]

Philippines tại 6 cuộc thi lớn nhất thế giới sửa

Chú thích
  •      Chiến thắng
  •      Á hậu
  •      Chung kết, bán kết, tứ kết
Năm Hoa hậu Hoàn vũ Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Quốc tế Hoa hậu Trái Đất Hoa hậu Siêu quốc gia Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
2023 Michelle Dee
Top 10
Gwendolyne Fournio
TBA
Nicole Yance Borromeo
Á hậu 3
Yllana Marie Aduana
TBA
Pauline Amelinckx
Á hậu 1
Nikki de Moura
2022 Celeste Cortesi Cuộc thi bị hoãn Hannah Arnold
Top 15
Jenny Ramp
Top 20
Alison Black
Top 24
Roberta Tamondong
Á hậu 5
2021 Beatrice Gomez
Top 5
Tracy Perez
Top 13
Cuộc thi bị hoãn Naelah Alshorbaji
Top 8
Dindi Pajares
Top 12
Samantha Alexandra Panlilio
2020 Rabiya Mateo
Top 21
Cuộc thi bị hoãn Roxanne Baeyens
Á hậu 2
Cuộc thi bị hoãn Samantha Mae Bernardo
Á hậu 1
2019 Gazini Ganados
Top 20
Michelle Dee
Top 12
Bea Magtanong
Top 8
Janelle Lazo Tee
Top 20
Joanna Louise Eden
Top 25
Samantha Ashley Lo
2018 Catriona Gray
Chiến thắng
Katarina Rodriguez Ahtisa Manalo
Á hậu 1
Celeste Cortesi
Top 8
Jehza Mae Huelar
Top 10
Eva Psychee Patalinjug
2017 Rachel Peters
Top 10
Laura Lehmann
Top 40
Mariel de Leon Karen Ibasco
Chiến thắng
Chanel Olive Thomas
Top 10
Elizabeth Clenci
Á hậu 2
2016 Maxine Medina
Top 6
Catriona Gray
Top 5
Kylie Verzosa
Chiến thắng
Imelda Schweighart Joanna Louise Eden
Top 25
Nicole Cordoves
Á hậu 1
2015 Pia Wurtzbach
Chiến thắng
Hillarie Parungao
Top 11
Janicel Lubina
Top 10
Angelia Ong
Chiến thắng
Rogelie Catacutan
Top 20
Parul Shah
Á hậu 3
2014 Mary Jean Lastimosa
Top 10
Valerie Weigmann
Top 25
Bianca Guidotti Jamie Herrell
Chiến thắng
Yvethe Marie Santiago
Top 20
Kimberly Karlsson
2013 Ariella Arida
Á hậu 3
Megan Young
Chiến thắng
Bea Santiago
Chiến thắng
Angelee delos Reyes
Top 8
Mutya Johanna Datul
Chiến thắng
Annalie Forbes
Á hậu 3
2012 Janine Tugonon
Á hậu 1
Queenierich Rehman
Top 15
Nicole Schmitz
Top 15
Stephany Stefanowitz
Á hậu 1
Elaine Kay Moll
Á hậu 3
Cuộc thi chưa đựợc tổ chức
2011 Shamcey Supsup
Á hậu 3
Gwendoline Ruais
Á hậu 1
Dianne Necio
Top 15
Athena Imperial
Á hậu 2
Lourenz Grace Remetillo
2010 Venus Raj
Á hậu 4
Czarina Gatbonton Krista Kleiner
Top 15
Kris Psyche Resus Không tham gia
2009 Bianca Manalo Marie-Ann Umali Melody Gersbach
Top 15
Sandra Seifert
Á hậu 1
2008 Jennifer Barrientos Danielle Castaño Patricia Fernandez
Top 12
Karla Paula Henry
Chiến thắng
Cuộc thi chưa đựợc tổ chức
2007 Theresa Licaros Maggie Wilson Nadia Shami Jeanne Harn
2006 Lia Ramos Anna Maris Igpit Denille Lou Valmonte Catherine Untalan
Á hậu 2
2005 Gionna Cabrera Carlene Aguilar
Top 15
Lara Quigaman
Chiến thắng
Genebelle Raagas
Top 16
2004 Maricar Balagtas Karla Bautista
Top 5
Margaret Bayot
Top 15
Tamera Szijarto
Top 8
2003 Carla Balingit Mafae Yunon
Top 5
Jhezarie Javier Laura Marie Dunlap
Top 10
2002 Karen Agustin Katherine Manalo
Top 10
Kristine Alzar April Perez
Top 10
2001 Zorayda Andam Gilrhea Quinzon Maricarl Tolosa Carlene Aguilar
Top 10
2000 Nina Alagao Katherine de Guzman Joanna Peñaloza Cuộc thi chưa đựợc tổ chức
1999 Miriam Quiambao
Á hậu 1
Lalaine Edson Georgina Sandico
1998 Jewel Lobaton Rachel Soriano Colette Glazer
Top 15
1997 Abbygale Arenas Kristine Florendo Susan Ritter
Top 15
1996 Aileen Damiles Daisy Reyes Yedda Kittilstvedt
Top 15
1995 Joanne Santos Reham Tago Gladys Dueñas
Top 15
1994 Charlene Gonzales
Top 6
Caroline Subijano
Top 10
Alma Concepcion
Top 15
1993 Dindi Gallardo Ruffa Gutierrez
Á hậu 2
Sheela Santarin
1992 Elizabeth Berroya Marina Benipayo Jo-Anne Alivio
1991 Lourdes Gonzalez Gemith Gemparo Patricia Betita
Top 15
1990 Germelina Padilla Antonette Ballesteros Jennifer Pingree
1989 Sara Paez Estrella Querubin Lilia Andanar
1988 Perfida Limpin Dana Narvadez Anthea Robles
1987 Geraldine Asis
Top 10
Lourdes Apostol Lourdes Enriquez
1986 Violeta Naluz Sherry Byrne
Top 15
Alice Dixson
Top 15
1985 Joyce Burton Elizabeth Cuenco Sabrina Artadi
1984 Desiree Verdadero
Á hậu 3
Aurora Sevilla Bella Nachor
1983 Rosita Capuyon Marilou Sadiua Flor Pastrana
1982 Maria Isabel Lopez Sarah Areza
Top 15
Lisa Manibog
1981 Maricar Mendoza Suzette Nicolas Alice Sacasas
Top 15
1980 Rosario Silayan
Á hậu 3
Milagros Nabor Diana Chiong
Top 12
1979 Criselda Cecilio Josefina Francisco Melanie Marquez
Chiến thắng
1978 Jennifer Cortez Louvette Hammond Luz Policarpio
1977 Anna Kier Melissa Veneracion
Rút lui
Cristina Alberto
Rút lui
1976 Elizabeth de Padua Josephine Conde
Rút lui
Dolores Ascalon
Top 15
1975 Rose Marie Brosas
Á hậu 4
Suzanne Gonzales Jaye Murphy
Top 15
1974 Guadalupe Sanchez
Top 12
Agnes Rustia Erlynne Bernardez
1973 Margarita Moran
Chiến thắng
Evangeline Pascual
Á hậu 1
Elena Ojeda
Á hậu 4
1972 Barbara Crespo
Top 12
Evangeline Reyes
Top 15
Yolanda Dominguez
Á hậu 2
1971 Vida Doria Onelia Jose Evelyn Camus
Á hậu 2
1970 Simonette delos Reyes Minerva Cagatao
Top 15
Aurora Pijuan
Chiến thắng
1969 Gloria Diaz
Chiến thắng
Feliza Miro Margaret Montinola
Top 15
1968 Rosario Zaragoza Cecilia Amabuyok
Á hậu 4
Nenita Ramos
Top 15
1967 Pilar Pilapil Maita Gomez Margarita Romualdez
1966 Clarinda Soriano
Top 15
Vivien Austria Cuộc thi bị hoãn
1965 Louise Vail
Top 15
Không tham gia Isabelle Santos
1964 Myrna Panlilio Gemma Cruz
Chiến thắng
1963 Lalaine Bennett
3rd Runner-Up
Monina Yllana
Top 15
1962 Josephine Brown Cynthia Ugalde
1961 Không tham gia Pilar Arciaga
1960 Edita Vital
Top 15
1959 Cuộc thi chưa đựợc tổ chức
1958
1957 Carmen Corrales
1956 Isabel Rodriguez
1955 Yvonne delos Reyes
1954 Blesilda Ocampo
Top 16
1953 Cristina Pacheco
1952 Teresita Sanchez
1951 Cuộc thi chưa đựợc tổ chức

Thành tích sửa

Cuộc thi Số lần intop/chiến thắng Kết quả tốt nhất
Hoa hậu Hoàn vũ 26 Chiến thắng (1969197320152018)
Hoa hậu Thế giới 21 Chiến thắng (2013)
Hoa hậu Quốc tế 34 Chiến thắng (196419701979200520132016)
Hoa hậu Trái Đất 19 Chiến thắng (2008201420152017)
Hoa hậu Siêu quốc gia 10 Chiến thắng (2013)
Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 6 Á hậu 1 (20162020)
Tổng cộng 116 16 Hoa hậu


Năm chủ nhà sửa

Năm Cuộc thi Thành phố Địa điểm Tham gia
1974 Hoa hậu Hoàn vũ Pasay, Vùng đô thị Manila Trung tâm Văn hóa Philippines 65
1994 Hoa hậu Hoàn vũ Trung tâm Hội nghị Quốc tế Philippines 77
2016 Hoa hậu Hoàn vũ Khu thương mại Asia Arena 86
Hoa hậu Trái Đất 83
2001 Hoa hậu Trái Đất Quezon, Manila Nhà hát Trường Đại học Philippines 42
2002 Hoa hậu Trái Đất Pasay, Manila Trung tâm Văn hóa Philipines 53
2003 Hoa hậu Trái Đất Quezon, Manila Nhà hát Trường Đại học Philippines 57
2004 Hoa hậu Trái Đất 61
2005 Hoa hậu Trái Đất 80
2006 Hoa hậu Trái Đất Manila Viện Bảo tàng Quốc gia 82
2007 Hoa hậu Trái Đất Quezon, Manila Nhà hát Trường Đại học Philippines 88
2008 Hoa hậu Trái Đất Angeles, Pampanga Nhà hát vòng tròn Clark Expo 85
2009 Hoa hậu Trái Đất Boracay Trung tâm hội nghị và khu nghỉ dưỡng Boracay Ecovillage 80
2011 Hoa hậu Trái Đất Quezon, Manila Nhà hát Trường Đại học Philippines 84
2012 Hoa hậu trái Đất Muntinlupa Versailles Palace 80
2013 Hoa hậu Trái Đất 88
2014 Hoa hậu Trái Đất Quezon, Manila Nhà hát Trường Đại học Philippines 85
2017 Hoa hậu Trái Đất Pasay, Manila Khu thương mại Asia Arena
2018 Hoa hậu Trái Đất 87
2019 Hoa hậu Trái Đất Manila, Parañaque Khách sạn Okada 85
2022 Hoa hậu Trái Đất 86

Chú thích sửa

  1. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  2. ^ International Beauty Pageant Ranking
  3. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)