Plzeň (tiếng Đức: Pilsen) là một thành phố ở miền tây xứ Bohemia thuộc Cộng hòa Séc. Đây là thủ phủ của vùng Plzeň đồng thời là thành phố lớn thứ tư tại Cộng hòa Séc, nằm cách thủ đô Praha khoảng 90 km về phía tây nam. Thành phố này được biết đến trên toàn thế giới vì là nơi chế biến ra loại bia Pilsener nổi tiếng.

Plzeň
Hình nền trời của Plzeň
Hiệu kỳ của Plzeň
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Plzeň
Ấn chương
Vị trí của Plzen trong Cộng hòa Séc
Vị trí của Plzen trong Cộng hòa Séc
Plzeň trên bản đồ Thế giới
Plzeň
Plzeň
Tọa độ: 49°44′51″B 13°22′39″Đ / 49,7475°B 13,3775°Đ / 49.74750; 13.37750
Quốc giaCộng hòa Séc
Thành lậpNăm 976 (Starý Plzenec) / Năm 1295 (Plzeň)
Chính quyền
 • Thị trưởngMartin Zrzavecký
Dân số (2007)
 • Tổng cộng168,000 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính301 00–326 00 sửa dữ liệu
Mã điện thoại37 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaHengelo, Winterthur, Limoges, Regensburg, Gera, Birmingham, İzmir, Žilina, Liège, Monterrey sửa dữ liệu

Vào ngày 17 tháng 1 năm 2015 thì được công nhận là thành phố văn hóa của năm - Kulturhauptstadt Europas 2015

Khí hậu sửa

Plzeň có khí hậu đại dương mát mẻ và ôn hòa (phân loại Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Plzeň
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16
(61)
17
(63)
22
(72)
26
(79)
30
(86)
32
(90)
37
(99)
35
(95)
32
(90)
26
(79)
16
(61)
16
(61)
40
(104)
Trung bình cao °C (°F) 0.6 2.1 7.5 13.1 18.3 21.5 23.2 22.6 18.6 12.8 5.8 2.3 12,4
Trung bình ngày, °C (°F) −2.2 −1.3 3.2 7.9 12.7 16.0 17.7 17.1 13.4 8.5 3.0 −0.2 8,0
Trung bình thấp, °C (°F) −4.9 −4.6 −1.1 2.7 7.1 10.6 12.2 11.6 8.3 4.2 0.3 −2.6 3,7
Thấp kỉ lục, °C (°F) −24
(−11)
−25
(−13)
−25
(−13)
−7
(19)
−2
(28)
0
(32)
5
(41)
2
(36)
−2
(28)
−6
(21)
−12
(10)
−28
(−18)
−28
(−18)
Số ngày giáng thủy TB 20 15 17 15 14 14 14 12 12 12 17 19 181
Nguồn #1: www.weatherbase.com
Nguồn #2: http://portal.chmi.cz http://www.en.climate-data.org/location/776

Nhân khẩu sửa

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
186931.436—    
188048.834+55.3%
189064.158+31.4%
190091.334+42.4%
1910112.008+22.6%
NămSố dân±%
1921122.354+9.2%
1930134.288+9.8%
1950127.447−5.1%
1961140.106+9.9%
1970153.524+9.6%
NămSố dân±%
1980171.599+11.8%
1991173.791+1.3%
2001166.118−4.4%
2011170.322+2.5%
2021175.219+2.9%
Nguồn: [1]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Historický lexikon obcí České republiky 1869–2011 – Okres Plzeň-město” (bằng tiếng Séc). Czech Statistical Office. 21 tháng 12 năm 2015. tr. 1–2.

Liên kết ngoài sửa