Pristotis là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Chi này nằm trong nhóm chị em với Teixeirichthys.[2]

Pristotis
P. jerdoni (= obtusirostris)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Pomacentridae
Phân họ (subfamilia)Pomacentrinae
Chi (genus)Pristotis
Rüppell, 1838
Loài điển hình
Pristotis cyanostigma[1]
Rüppell, 1838
Các loài
2 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa

Từ nguyên sửa

Từ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, prístēs (πρίστης, "lưỡi cưa") và oûs (οὖς, "tai"), hàm ý đề cập đến hàng răng cưa ở rìa của xương trước nắp mang (preoperculum) và xương nắp vỏ màng (suboperculum).[3]

Sinh thái học sửa

Pristotis, cũng như Teixeirichthys, ưa sống trên nền đáy cát và thảm cỏ biển. Thức ăn của chúng là động vật phù du.[2]

Các loài sửa

Có 2 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]

Tham khảo sửa

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Pristotis. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
  3. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series Ovalentaria (Incertae sedis): Family Pomacentridae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.[liên kết hỏng]
  4. ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.