Quận Cass (hay Hạt Cass, tiếng Anh: Cass County) là một quận nằm trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Theo kết quả điều tra dân số năm 2010, dân số của quận là 30.464. Quận lỵ đóng ở thành phố Linden, thành phố lớn nhất là Atlanta (Texas).

Cass County, Texas
Bản đồ
Map of Texas highlighting Cass County
Vị trí trong tiểu bang Texas
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Texas
Vị trí của tiểu bang Texas trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1846
Quận lỵ Linden
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

960 mi² (2.486 km²)
937 mi² (2.427 km²)
23 mi² (60 km²), 2.39%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

30.438
34/mi² (13/km²)
Website: www.co.cass.tx.us

Quận Cass được đặt tên theo Lewis Cass, một thượng nghị sĩ đến từ Michigan, người ủng hộ việc sáp nhập Texas vào Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Lịch sử

sửa

Quận Cass được thành lập vào năm 1846 từ một phần diện tích của Quận Bowie, Texas. Nó được đặt tên theo Lewis Cass,  một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Michigan, người đã ủng hộ việc sáp nhập Texas vào Hoa Kỳ. Từ năm 1861 đến 1871, quận Cass được gọi là Quận Davis, đặt theo tên Jefferson Davis, chủ tịch của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ. Khi Liên minh miền Nam thua trận, cái tên Davis không còn được sử dụng. (Không nên nhầm lẫn với Quận Jeff Davis, còn tồn tại ở phía tây Texas).[1]

Địa lý

sửa

Theo Cục thống kê Dân số Hoa Kỳ, quận Cass có tổng diện tích 960 dặm vuông (2.500 km 2), trong đó 937 dặm vuông (2.430 km 2) là đất và 23 dặm vuông (60 km 2) (2,4%) là mặt nước.

Quận Cass, Texas là một trong ba quận duy nhất ở Texas giáp biên giới với hai tiểu bang khác của Hoa Kỳ là ArkansasLouisiana (cùng với quận Bowie, Texas và quận Dallam, Texas).

Các quận (hạt) liền kề

sửa

Hành chính

sửa

Các thành phố

sửa
  • Atlanta (thành phố lớn nhất),
  • Hughes Springs (một phần nhỏ ở Quận Morris),
  • Linden (quận lỵ),
  • Queen City.

Thị trấn

sửa
  • Avinger
  • Bloomburg
  • Domino
  • Doulassville
  • Marietta

Các cộng đồng chưa hợp nhất

sửa
  • Bivins
  • Kildare
  • Lanark
  • Love
  • McLeod
  • Smyrna

Thông tin nhân khẩu

sửa

Theo điều tra dân số năm 2010, quận Cass có 30.464 người, 12.190 hộ gia đình và 8.654 gia đình cư trú trong quận. Các mật độ dân số là 32 người trên mỗi dặm vuông (13/km²). Có 13.890 hộ gia đình ở với mật độ trung bình 15 mỗi dặm vuông (6/km²). Thành phần chủng tộc của quận là 78,20% da trắng, 19,47% da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,47% người Mỹ bản địa, 0,14% người châu Á, 0,02% người dân đảo Thái Bình Dương, 0,65% từ các chủng tộc khác và 1,05% từ hai chủng tộc trở lên. 1,73% dân số là người gốc Tây Ban Nha hoặc Mỹ La tinh.[2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Gannett, Henry (1905). The Origin of Certain Place Names in the United States. Govt. Print. Off. p. 71”.
  2. ^ "American FactFinder". United States Census Bureau. Archived from the original on 2013-09-11. Truy cập 2011-05-14”. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)