Rasputin là một đĩa đơn năm 1978 của ban nhạc nhạc disco Boney M., bài thứ hai trong album Nightflight to Venus của họ. Bài hát là một ca khúc bán tiểu sử về Grigori Rasputin, một người bạn và cố vấn của Sa hoàng Nicholas II của Nga và gia đình của mình trong những năm đầu thế kỷ 20. Bài hát đã mô tả Rasputin như một kẻ ăn chơi, người chữa bệnh thần bí, và chuyên gia thao túng chính trị. Những giai điệu của bài hát được dựa trên ca khúc Thổ Nhĩ Kỳ Kâtibim. Rasputin là một bài hát do ban nhạc Boney M sáng tác, bài hát dựa vào một nhân vật nổi tiếng mang tên Grigori Yefimovich Rasputin.

"Rasputin"
Đĩa đơn của Boney M.
từ album Nightflight to Venus
Mặt B"Painter Man"
Phát hànhngày 28 tháng 8 năm 1978
Định dạngĐĩa đơn 7", đĩa đơn 12"
Thu âm1978
Thể loạiNhạc disco châu Âu, pop
Thời lượng4:42
Hãng đĩaHansa, Sire, Atlantic
Sáng tácFrank Farian, Fred Jay and George Reyam (Hans-Jörg Mayer)
Sản xuấtFarian
Thứ tự đĩa đơn của Boney M.
"Rivers of Babylon"/"Brown Girl in the Ring"
(1978)
"Rasputin"
(1978)
"Mary's Boy Child - Oh My Lord"
(1978)

Bảng xếp hạng sửa

Bảng xếp hạng hàng tuần sửa

Bảng xếp hạng (1978–1979) Vị trí
cao nhất
Argentina (CAPIF)[1] 2
Australia (Kent Music Report)[2] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] 1
Canada Top Singles (RPM)[5] 7
Finland (Suomen Virallinen)[6] 2
Đức (Official German Charts)[7] 1
Ireland (IRMA)[8] 3
Israel (IBA)[9] 1
Italy (Musica e dischi)[10] 8
Hà Lan (Dutch Top 40)[11] 8
Hà Lan (Single Top 100)[12] 5
New Zealand (Recorded Music NZ)[13] 4
Na Uy (VG-lista)[14] 10
Spain (AFE)[15] 2
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[16] 2
Anh Quốc (Official Charts Company)[17] 2
Bảng xếp hạng (2021–2022) Vị trí
cao nhất
France (SNEP)[18] 31
Hungary (Single Top 40)[19] 32
Sweden Heatseeker (Sverigetopplistan)[20] 17
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[21] 10

Bảng xếp hạng cuối năm sửa

Bảng xếp hạng (1978) Vị trí
Australia (Kent Music Report)[22][23] 25
Austria (Ö3 Austria Top 40)[24] 17
Belgium (Ultratop Flanders)[25] 11
Germany (Official German Charts)[26] 50
Netherlands (Dutch Top 40)[27] 58
Netherlands (Single Top 100)[28] 53
Switzerland (Schweizer Hitparade)[29] 17
Bảng xếp hạng (2021) Vị trí
France (SNEP)[30] 67

Tham khảo sửa

  1. ^ “Cash Box - International Best Sellers” (PDF). worldradiohistory.com. Cash Box. 25 February 1978. p. 46.
  2. ^ Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . Australian Chart Book. tr. 41. ISBN 0-646-11917-6.
  3. ^ "Austriancharts.at – Boney M. – Rasputin" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ "Ultratop.be – Boney M. – Rasputin / Painter Man" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ "Top RPM Singles: Tài liệu số 0134a." RPM (bằng tiếng Anh). Library and Archives Canada. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ Nyman, Jake (2005). Suomi soi 4: Suuri suomalainen listakirja (bằng tiếng Phần Lan) (ấn bản 1). Helsinki: Tammi. ISBN 951-31-2503-3.
  7. ^ "Musicline.de – Boney M. Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  8. ^ "The Irish Charts – Search Results – Boney M" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  9. ^ 29 October 1978
  10. ^ Racca, Guido (2019). M&D Borsa Singoli 1960–2019 (bằng tiếng Ý). ISBN 9781093264906.
  11. ^ "Nederlandse Top 40 – week 38, 1978" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 8 tháng 7 năm 2021.
  12. ^ "Dutchcharts.nl – Boney M. – Rasputin / Painter Man" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  13. ^ "Charts.nz – Boney M. – Rasputin" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  14. ^ "Norwegiancharts.com – Boney M. – Rasputin" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  15. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  16. ^ "Swisscharts.com – Boney M. – Rasputin" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  17. ^ "Boney M: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  18. ^ “Top Singles (Week 17, 2021)”. SNEP. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  19. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
  20. ^ “Veckolista Heatseeker, vecka 5” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021.
  21. ^ "Boney M 2 Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 2 năm 2021.
  22. ^ Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. tr. 430. ISBN 0-646-11917-6.
  23. ^ “Kent Music Report No 236 – 1 January 1979 > National Top 100 Singles for 1978”. Kent Music Report. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022 – qua Imgur.com.
  24. ^ “Jahreshitparade Singles 1978”. austriancharts.at. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  25. ^ “Jaaroverzichten 1978”. Ultratop. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  26. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng German). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 1978”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  28. ^ “Jaaroverzichten – Single 1978”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  29. ^ “Schweizer Jahreshitparade 1978”. hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  30. ^ “Top de l'année Top Singles 2021” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa