Rhinophylla fischerae
loài động vật có vú
Rhinophylla fischerae là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Carter mô tả năm 1966.[2]
Rhinophylla fischerae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Rhinophylla |
Loài (species) | R. fischerae |
Danh pháp hai phần | |
Rhinophylla fischerae Carter, 1966 | |
Chú thích sửa
- ^ Sampaio, E., Lim, B. & Peters, S. (2008) Rhinophylla fischerae Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 13 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinophylla fischerae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Rhinophylla fischerae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhinophylla fischerae tại Wikimedia Commons