Rhode Island
tiểu bang của Hoa Kỳ
Rhode Island (/ˌroʊdˈaɪlənd/ ( )),[6][7] là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất Hoa Kỳ. Tên chính thức của tiểu bang này là State of Rhode Island[8] (Tiểu bang Rhode Island và các Đồn điền Providence). Đảo Rhode thường được gọi là Đảo Aquidneck, còn Providence là thủ thủ của tiểu bang, đề cập đến sự Quan phòng của Thiên Chúa (thiên hựu). Tiểu bang này có nhiều toà nhà cổ xây theo kiểu Victoria. Rhode Island là khu thuộc địa Anh đầu tiên tuyên bố độc lập khỏi Vương quốc Anh, ký Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ ngày 4 tháng 5 năm 1776.
Rhode Island | |
---|---|
Tiểu bang Rhode Island | |
Tên hiệu: The Ocean State (Tiểu bang Đại dương) Little Rhody (Rhody Nhỏ bé)[1] | |
Khẩu hiệu: Hy vọng | |
Hiệu ca: "Rhode Island's It for Me" | |
![]() Bản đồ của Hoa Kỳ với Rhode Island được đánh dấu | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Trước khi trở thành tiểu bang | Thuộc địa Rhode Island và các Đồn điền Providence |
Ngày gia nhập | 29 tháng 5 năm 1790 (thứ 13) |
Thủ phủ (và thành phố lớn nhất) | Providence |
Vùng đô thị lớn nhất | Greater Providence |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Daniel McKee (D) |
• Phó Thống đốc | Trống |
Lập pháp | Đại Hội đồng Rhode Island |
• Thượng viện | Thượng viện |
• Hạ viện | Hạ viện |
Tư pháp | Tòa án Tối cao Rhode Island |
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ | Jack Reed (D) Sheldon Whitehouse (D) |
Phái đoàn Hạ viện Hoa Kỳ | 1: David Cicilline (D) 2: James Langevin (D) (danh sách) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,214[a][2] mi2 (3,144 km2) |
• Đất liền | 1,045 mi2 (2,707 km2) |
• Mặt nước | 169 mi2 (438 km2) 13.9% |
Thứ hạng diện tích | 50 |
Kích thước | |
• Dài | 48 mi (77 km) |
• Rộng | 37 mi (60 km) |
Độ cao | 200 ft (60 m) |
Độ cao cực đại | 812 ft (247 m) |
Độ cao cực tiểu (Đại Tây Dương[3]) | 0 ft (0 m) |
Dân số (2019 Census Bureau, Q2 2019) | |
• Tổng cộng | 1.059.361 |
• Thứ hạng | 45 |
• Mật độ | 1.006/mi2 (388/km2) |
• Thứ hạng mật độ | 2 |
• Thu nhập của hộ gia đình trung bình | $63.870[5] |
• Thứ hạng thu nhập | 16 |
Tên gọi dân cư | Rhode Islander |
Ngôn ngữ | |
• Ngôn ngữ chính thức | De jure: Không De facto: Tiếng Anh |
Múi giờ | UTC-05:00 (Đông) |
• Mùa hè (DST) | UTC-04:00 (EDT) |
Viết tắt USPS | RI |
ISO 3166 code | US-RI |
Viết tắt truyền thống | R.I. |
Vĩ độ | 41° 09′ N to 42° 01′ N |
Kinh độ | 71° 07′ W to 71° 53′ W |
Website | www |
|
Các thành phố lớnSửa đổi
Dân số năm 2000.
- Warwick (85.808)
- Cranston (79.269)
- Pawtuckket (72.958)
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Rhode Island Government: Government”. RI.gov. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2010.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênarea
- ^ a ă “Elevations and Distances in the United States”. United States Geological Survey. 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
- ^ Elevation adjusted to North American Vertical Datum of 1988
- ^ “Median Annual Household Income”. The Henry J. Kaiser Family Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ Jones, Daniel (2003) [1917], English Pronouncing Dictionary, Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 3-12-539683-2 Đã bỏ qua tham số không rõ
|editors=
(gợi ý|editor=
) (trợ giúp) - ^ “Rhode Island”. Merriam-Webster Dictionary.
- ^ “Constitution of the State of Rhode Island and Providence Plantations”. State of Rhode Island General Assembly. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rhode Island. |