Richard Dawson (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1962)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Richard Dawson (sinh ngày 6 tháng 7 năm 1962) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ ở Football League cho York City và ở bóng đá non-league for New Earswick, Scarborough, Frickley Athletic, Boston United, Goole Town, Chorley, Northwich Victoria và Harrogate Town.[1][2][3]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Richard Dawson[1] | ||
Ngày sinh | 6 tháng 7, 1962 [1] | ||
Nơi sinh | York, Anh[1] | ||
Chiều cao | 5 ft 11 in (1,80 m)[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
–1980 | New Earswick | ||
1980–1983 | York City | 45 | (0) |
1983– | Scarborough | 117 | (7) |
Frickley Athletic | 13 | (0) | |
Boston United | 30 | (0) | |
Goole Town | |||
Chorley | 17 | (3) | |
Northwich Victoria | |||
Harrogate Town | |||
Goole Town | |||
1994 | Mossley | ||
Tổng cộng | 222 | (10) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
Bridlington Town | |||
1994 | Mossley | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ông cũng dẫn dắt Bridlington Town trong một thời gian ngắn và là cầu thủ-huấn luyện viên của Mossley A.F.C. năm 1994.[4]
Tham khảo
sửa- ^ a b c d Hugman, Barry J. biên tập (2005). The PFA Premier & Football League Players' Records 1946–2005. Harpenden: Queen Anne Press. tr. 163. ISBN 978-1-85291-665-7.
- ^ a b Jarred, Martin; Windross, Dave (1997). Citizens and Minstermen, A Who's Who of York City FC 1922–1997. Selby: Citizen Publications. tr. 29. ISBN 978-0-9531005-0-7.
- ^ Harman, John biên tập (2005). Alliance to Conference 1979–2004: The First 25 Years. Tony Williams Publications. tr. 119, 168, 277, 570, 575. ISBN 978-1-869833-52-7.
- ^ “The Mossley Managers”. Mossley A.F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.