Roads to Judah
Roads to Judah là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ Deafheaven. Album được phát hành thông qua hãng đĩa Deathwish Inc. vào 26 tháng 4 năm 2011.[1] Roads to Judah chỉ được thu âm trong bốn ngày trong khoảng thời gian từ tháng 10 năm 2010 tới tháng 1 năm 2011.[2]
Roads to Judah | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Deafheaven | ||||
Phát hành | 26 tháng 4 năm 2011 | |||
Thu âm | Tháng 10, 2010 – tháng 1 năm 2011 tại Atomic Garden Studio ở East Palo Alto, California | |||
Thể loại | Black metal, shoegazing | |||
Thời lượng | 38:21 | |||
Hãng đĩa | Deathwish (DW120) | |||
Sản xuất | Jack Shirley, Deafheaven | |||
Thứ tự album của Deafheaven | ||||
|
Tiếp nhận
sửaRoads to Judah nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình. Shane Mehling của Decibel cho album 8/10, và ca ngợi album vì dám vược qua ranh giới của black metal. Mehling viết, "Ban nhạc này viết nên các bản black metal dài, tuyệt đẹp, ngoài kiểu giọng rít của hát chính, không có một tí xấu xa của ác tâm nào đáng chú ý, và Deafheaven, "làm được nhiều cho thể loại [black metal] hơn lứa mới nhất thuộc nhóm các kẻ tôn thờ Darkthrone mang bao tay sắt."[3]
Vinh danh
sửaDanh sách bài hát
sửaTất cả bài hát được sáng tác và soạn bởi Deafheaven.[2]
- "Violet" – 12:19
- "Language Games" – 6:46
- "Unrequited" – 9:31
- "Tunnel of Trees" – 9:45
Thành phần tham gia
sửaDeafheaven
- Nick Bassett – guitar
- George Clarke – hát
- Trevor Deschryver – trống
- Kerry McCoy – guitars
- Derek Prine – bass guitar
Sản xuất[2]
- Jack Shirley – sản xuất, engineering, phối khí, master
- Deafheaven – sản xuất
Bìa đĩa[2]
- R. Sawyer – cover art, insert art
- N. Steinhardt – package design
Tham khảo
sửa- ^ Hill, Ian (ngày 9 tháng 4 năm 2011). “Deafheaven's 'Violently Depressing' Sound Helps SF Act Build Momentum”. KQED. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b c d Roads to Judah (CD gatefold). Deafheaven. Deathwish Inc. 2011. DW120.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Mehling, Shane (tháng 6 năm 2011). “Rock'n'Roll, Inverted”. Decibel. Philadelphia: Red Flag Media Inc. (80): 78–80. ISSN 1557-2137.
- ^ Heller, Jason (ngày 7 tháng 12 năm 2011). “Loud: ngày 7 tháng 12 năm 2011”. The A.V. Club. The Onion. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011.
- ^ Andrew, Bonazelli; Macomber, Shawn (tháng 1 năm 2012). “Top 40 Extreme Albums of 2011”. Decibel. Philadelphia: Red Flag Media Inc. (87): 52. ISSN 1557-2137.
- ^ Begrand, Adrien (ngày 8 tháng 12 năm 2011). “The Top 50 Albums of 2011, #20–11”. MSN Music. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ Gotrich, Lars (ngày 29 tháng 11 năm 2011). “The Best Metal Albums of 2011”. NPR. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011.
- ^ Stosuy, Brandon (ngày 28 tháng 11 năm 2011). “The Top 40 Metal Albums of 2011”. Pitchfork. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011.