Bản mẫu:Eastern Slavic name

Ruslan Kambolov
Kambolov cùng với Rubin năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ruslan Aleksandrovich Kambolov
Ngày sinh 1 tháng 1, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Vladikavkaz, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Centre back/Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Rubin Kazan
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2004 Alania Vladikavkaz
2004–2008 Lokomotiv Moskva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2010 Lokomotiv Moskva 14 (0)
2011F.K. Nizhny Novgorod (mượn) 11 (0)
2011–2013 Volgar Astrakhan 11 (0)
2013 Neftekhimik Nizhnekamsk 16 (2)
2014– Rubin Kazan 99 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-19 Nga 7 (1)
2009 U-21 Nga 1 (0)
2015– Nga 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 11 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2019

Ruslan Aleksandrovich Kambolov (tiếng Nga: Руслан Александрович Камболов; sinh ngày 1 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu cho F.K. Rubin Kazan.[1] He plays at trung vệ hay tiền vệ phòng ngự positions.

Quốc tế sửa

Kambolov ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga vào ngày 31 tháng 3 năm 2015 trong trận giao hữu với Kazakhstan.

Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, anh có tên trong đội hình sơ loại của Nga tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018.[2] Due to injury, he was replaced by Sergei Ignashevich ngày 14 tháng 5.[3]

Thống kê sự nghiệp sửa

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Lokomotiv Moskva 2007 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 1 0 0 0 0 0 1 0
2008 8 0 2 0 10 0
2009 4 0 1 0 5 0
2010 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 14 0 3 0 0 0 17 0
Nizhny Novgorod 2011–12 FNL 11 0 1 0 12 0
Volgar Astrakhan 6 0 0 0 6 0
2012–13 5 0 0 0 5 0
Tổng cộng 11 0 0 0 0 0 11 0
Neftekhimik Nizhnekamsk 2013–14 FNL 16 2 0 0 16 2
Rubin Kazan 2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 1 0 0 0 1 0
2014–15 19 0 2 0 21 0
2015–16 27 0 0 0 9 0 36 0
2016–17 19 1 2 0 21 1
2017–18 20 0 1 0 21 0
Tổng cộng 86 1 5 0 9 0 100 1
Tổng cộng sự nghiệp 138 3 9 0 9 0 156 3

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Руслан Камболов и Камиль Муллин – в "Рубине"! (bằng tiếng Nga). F.K. Rubin Kazan. 1 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “Расширенный состав для подготовки к Чемпионату мира” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 11 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ "Готов помочь сборной на Чемпионате мира" (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 14 tháng 5 năm 2018.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Rubin Kazan