Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu

Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu (tên tiếng Anh: Hangzhou Xiaoshan International Airport (IATA: HGH, ICAO: ZSHC) (giản thể: 杭州萧山国际机场; bính âm: Hángzhōu Xiāoshān Guójì Jīchǎng) là sân bay chính phục vụ Hàng Châu, thủ phủ tỉnh Chiết Giang nằm bên bờ Dương Tử. Sân bay này được xây bên bờ nam của sông Tiền Đường ở quận Tiêu Sơn, cách trung tâm Hàng Châu 27 km.

Sân bay quốc tế
Tiêu Sơn Hàng Châu
Mã IATA
HGH
Mã ICAO
ZSHC
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan quản lýCông ty TNHH Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu
Thành phốHàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
Vị tríTiêu Sơn
Phục vụ bay cho
Phục vụ bay thẳng cho
Độ cao7 m / 23 ft
Tọa độ30°13′46″B 120°26′4″Đ / 30,22944°B 120,43444°Đ / 30.22944; 120.43444
Trang mạngwww.hzairport.com
Bản đồ
HGH trên bản đồ Trung Quốc
HGH
HGH
Vị trí sân bay ở Trung Quốc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
07/25 3.600 Bê tông
06/24 3.400 Bê tông
Thống kê (2015)
Số lượt khách28.354.435
Hàng hóa (tấn)424.932,7
Số chuyến232.079
Nguồn: [1]
Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu
Giản thể杭州萧山国际机场
Phồn thể杭州蕭山國際機場

Các hãng hàng không

sửa

Hành khách

sửa
Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal/
Hành lang
AirAsia Kota KinabaluQuốc tế
AirAsia X Kuala Lumpur–InternationalQuốc tế
Air China Bao Đầu, Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Thành Đô, Trùng Khánh, Quảng Nguyên, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Cáp Nhĩ Tân, Hohhot, Côn Minh, Lan Châu, Lệ Giang, Miên Dương, Nam Ninh, Thanh Đảo, Tam Á, Thâm Quyến, Thái Nguyên, Thiên Tân, Urumqi, Uy Hải, Tây An, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Vận Thành, Trịnh ChâuNội địa
Air China Bangkok-Suvarnabhumi, Jeju, Osaka-Kansai, Seoul-Incheon, Đài Bắc-Đào ViênQuốc tế
Air China
vận hành bởi Dalian Airlines
Đại LiênNội địa
Air Macau MacauQuốc tế
All Nippon Airways Osaka-Kansai, Tokyo-NaritaQuốc tế
Asiana Airlines Busan, Seoul-IncheonQuốc tế
Chengdu Airlines Trường Sa, Thành Đô, Tam ÁNội địa
China Eastern Airlines Baoshan,[1] Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Dali, Đại Liên,[2] Quảng Châu, Côn Minh, Lan Châu, Lâm Nghi, Luzhou, Ordos, Thanh Đảo, Shantou, Shijiazhuang, Thái Nguyên, Tongren, Urumqi, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Xishuangbanna, Yanji, Ngân Xuyên, Zhangjiajie, Trịnh Châu, ZunyiNội địa
China Eastern Airlines Hakodate, Hong Kong, Jeju, Naha,[3] Osaka-Kansai, Phuket, Shizuoka Quốc tế
China Express Airlines Changde,[4] Trùng Khánh,[4] Đại Liên, Dongying, Fuyang, Lạc DươngNội địa
China Southern Airlines Aksu, Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Đại Liên, Quảng Châu, Guilin, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, Lan Châu, Nam Ninh, Nanyang, Thanh Đảo, Tam Á, Shantou, Shenyang, Thâm Quyến, Urumqi, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Trịnh Châu, ZhuhaiNội địa
China Southern Airlines
vận hành bởi Chongqing Airlines
Trùng Khánh, Vũ HánNội địa
Dragonair Hong KongQuốc tế
EVA Air Kaohsiung, Taipei-TaoyuanQuốc tế
Hainan Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa,[4] Thành Đô, Trùng Khánh, Quảng Châu, Guilin, Quý Dương, Hải Khẩu, Cẩm Châu, Longyan, Nam Ninh, Tam Á,[4] Shenyang, Thâm Quyến, Thái Nguyên, Urumqi, Weifang, Vũ Hán, Tây An, Trịnh ChâuNội địa
Hainan Airlines Paris-Charles de Gaulle[5]Quốc tế
Hainan Airlines
vận hành bởi Beijing Capital Airlines
Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa, Đại Liên, Enshi, Quảng Châu, Guilin, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Hohhot, Côn Minh, Lijiang, Mãn Châu Lý, Nam Ninh, Thanh Đảo, Tam Á, Shijiazhuang, Thái Nguyên, Tongliao, Urumqi, Tây An, Xishuangbanna, Yichang, Trịnh ChâuNội địa
Hainan Airlines
vận hành bởi Beijing Capital Airlines
Jeju, Naha,[6] Osaka-Kansai, Shizuoka
Theo mùa: Copenhagen,[7] Madrid[8]
Quốc tế
Hebei Airlines Tuyền Châu, Tam Á, ShijiazhuangNội địa
Hong Kong Airlines Hong KongQuốc tế
Juneyao Airlines Quý Dương, Thanh Đảo, Thái Nguyên, YichangNội địa
KLM AmsterdamQuốc tế
Korean Air CheongjuQuốc tế
Kunming Airlines Côn MinhNội địa
Loong Air Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Dại Liên, Quảng Châu, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, Luoyang, Nam Ninh, Thâm Quyến, Thiên Tân, Wanzhou, Vũ Hán, Tây An, Xiangyang, YinchuanNội địa
Lucky Air Ganzhou, Côn Minh, TengchongNội địa
Mandarin Airlines KaohsiungQuốc tế
Okay Airways Đại Liên, Nam Ninh, Tam Á, Thiên Tân, Tây AnNội địa
Qatar Airways Doha Quốc tế
Scoot Singapore[9] Quốc tế
Shandong Airlines Đại Liên, Guilin, Jinan, Nam Ninh, Thanh Đảo, Hạ Môn, YantaiNội địa
Shanghai Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Quảng Châu, Shijiazhuang, Trịnh ChâuNội địa
Shenzhen Airlines Hohhot, Nam Ninh, Tuyền Châu, Shenyang, Thâm Quyến, Tây AnNội địa
Sichuan Airlines Trường Xuân, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Daocheng, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Jiuzhaigou, Kangding, Lhasa, Thái Nguyên, Thiên Tân, Urumqi, Tây An, Xining, Trịnh ChâuNội địa
Sichuan Airlines Thành phố Hồ Chí Minh[10] Quốc tế
Spring Airlines Shenyang, Thâm Quyến, Shijiazhuang, Xi'anNội địa
Spring Airlines Bangkok-Suvarnabhumi,[11] JejuQuốc tế
Thai AirAsia Bangkok-Don Mueang, Chiang MaiQuốc tế
Tianjin Airlines Quý Dương, Hải Khẩu, Jieyang, Jinggangshan, Nanchang, Nam Ninh, Ordos, Thiên Tân, Tây An[12]Nội địa
Tibet Airlines Thành Đô, Lhasa, Xining, YibinNội địa
TransAsia Airways Đài Bắc-Tùng SơnQuốc tế
United Airlines San Francisco (bắt đầu từ ngày 15/7/2016)[13][14] Quốc tế
VietJet Air Thuê chuyến: Nha Trang[15] Quốc tế
Vietnam Airlines Đà Nẵng
Thuê chuyến: Thành phố Hồ Chí Minh (bắt đầu từ ngày 8/7/2016)[16]
Quốc tế
Xiamen Airlines Bắc Kinh, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Phúc Châu, Quảng Châu, Quý Dương, Hải Khẩu, Hailar, Cáp Nhĩ Tân, Hohhot, Jinan, Côn Minh, Lan Châu, Nam Ninh, Thanh Đảo, Quanzhou, Tam Á, Shenyang, Thâm Quyến, Thái Nguyên, Thiên Tân, Urumqi, Vũ Hán, Wuyishan, Hạ Môn, Tây An, Tây Xương, Xining, Yinchuan, Trịnh Châu, ZhuhaiNội địa
Xiamen Airlines Macau, Singapore, Đài Bắc-Đào ViênQuốc tế

Hàng hóa

sửa
Hãng hàng khôngCác điểm đến
China Southern Cargo Los Angeles[17]
Hong Kong Airlines Hong Kong
SF Airlines Thâm Quyến[18]

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ 东航云南公司 ▎新航季 新航线 新看点
  2. ^ 东航江苏公司夏秋换季新航线早知晓
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ a b c d “27日起萧山机场启用冬春季航班时刻 杭州增5条新航线 – 杭网原创 – 杭州网”. Ori.hangzhou.com.cn. ngày 25 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ “Hainan Airlines to Start Paris Service from Sep 2014”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “Beijing Capital Airlines to Start Hangzhou - Okinawa Service from late-Oct 2014”. Airline Route. ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2014.
  7. ^ “Beijing Capital Airlines to Launch Denmark Flights from Sep 2015”. Airlineroute.net. ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  8. ^ http://airlineroute.net/2015/11/27/jd-mad-dec15/
  9. ^ “Scoot to Take Over Hangzhou Services from Silkair”. Silkair. ngày 31 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  10. ^ http://www.anna.aero/2015/09/16/sichuan-airlines-sets-off-south-korea-vietnam/
  11. ^ 中時電子報 (ngày 2 tháng 9 năm 2014). “春秋航空首開杭州-曼谷直飛航線”. 中時電子報. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  12. ^ “Tianjin Airlines Adds New Domestic Routes in S15”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  13. ^ http://centreforaviation.com/analysis/united-airlines-san-francisco-hangzhou-route-emphasises-new-focus-on-secondary-china-gateway-service-270200
  14. ^ “UNITED Starts San Francisco – Hangzhou Service from mid-July 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016.
  15. ^ http://airlineroute.net/2015/07/03/vj-hgh-jul15/
  16. ^ http://airlineroute.net/2016/05/05/vn-sgnhgh-jul16/
  17. ^ “New cargo service brings pharma, garments from China | Air Cargo World News”. Aircargoworld.com. ngày 30 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  18. ^ “S.F schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa